Đọc nhanh: 表彰 (biểu chương). Ý nghĩa là: khen ngợi; tuyên dương; ca ngợi; khen; biểu dương; chương dương, biểu chương, hiển dương. Ví dụ : - 表彰忠义 biểu dương trung thần nghĩa sĩ; khen ngợi trung thần nghĩa sĩ
表彰 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. khen ngợi; tuyên dương; ca ngợi; khen; biểu dương; chương dương
表扬(伟大功绩壮烈事迹等)
- 表彰 忠义
- biểu dương trung thần nghĩa sĩ; khen ngợi trung thần nghĩa sĩ
✪ 2. biểu chương
✪ 3. hiển dương
对好人好事公开赞美
So sánh, Phân biệt 表彰 với từ khác
✪ 1. 表扬 vs 表彰
Giống:
- Ý nghĩa của "表扬" và "表彰"giống nhau.
Khác:
- "表彰" thường dùng trong những dịp trang trọng, không thường dùng trong văn nói.
- "表扬" không có giới hạn này.
Đối tượng của "表彰" thường là người hoặc sự tích nổi bật, đối tượng của "表扬" khá rộng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 表彰
- 上台 表演
- lên sân khấu biểu diễn.
- 政府 为 他 颁赠 勋章 , 以 表彰 他 的 卓著 功绩
- Chính phủ đã trao tặng huân chương cho anh ấy, để tôn vinh những thành tựu xuất sắc của anh ấy.
- 文学 奖项 表彰 作家
- Giải thưởng văn học tôn vinh các nhà văn.
- 劳动英雄 得到 了 表彰
- Anh hùng lao động được khen ngợi.
- 表彰 忠义
- biểu dương trung thần nghĩa sĩ; khen ngợi trung thần nghĩa sĩ
- 表彰 英勇无畏 之 举
- Khen thưởng hành động dũng cảm.
- 表彰 好人好事 新风
- Khen thưởng người tốt việc tốt.
- 公司 为 员工 发放 了 优秀员工 证书 以 表彰 他们 的 辛勤工作
- Công ty đã trao tặng chứng chỉ Nhân viên Xuất sắc để tôn vinh công việc chăm chỉ của họ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
彰›
表›
Phần Thưởng, Thưởng
Tán Dương, Khen Ngợi, Biểu Dương
khen ngợi; tán dương; ca ngợi; ca tụng; tán tụng
Tặng Thưởng
Biểu Dương
Tán Thưởng, Khoan Nghênh, Khen Ngợi
Ca Tụng
Khen Ngợi, Tán Thưởng, Ca Ngợi
khen ngợi; ca ngợi
ca ngợi; tán dương; ca tụng
Khen Ngợi
ban cho; ban tặng; thưởng cho; ban thưởngquà tặng; tặng phẩm
Khen, Khen Ngợi, Ca Ngợi