表彰 biǎozhāng
volume volume

Từ hán việt: 【biểu chương】

Đọc nhanh: 表彰 (biểu chương). Ý nghĩa là: khen ngợi; tuyên dương; ca ngợi; khen; biểu dương; chương dương, biểu chương, hiển dương. Ví dụ : - 表彰忠义 biểu dương trung thần nghĩa sĩ; khen ngợi trung thần nghĩa sĩ

Ý Nghĩa của "表彰" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6

表彰 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. khen ngợi; tuyên dương; ca ngợi; khen; biểu dương; chương dương

表扬(伟大功绩壮烈事迹等)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 表彰 biǎozhāng 忠义 zhōngyì

    - biểu dương trung thần nghĩa sĩ; khen ngợi trung thần nghĩa sĩ

✪ 2. biểu chương

✪ 3. hiển dương

对好人好事公开赞美

So sánh, Phân biệt 表彰 với từ khác

✪ 1. 表扬 vs 表彰

Giải thích:

Giống:
- Ý nghĩa của "表扬" và "表彰"giống nhau.
Khác:
- "表彰" thường dùng trong những dịp trang trọng, không thường dùng trong văn nói.
- "表扬" không có giới hạn này.
Đối tượng của "表彰" thường là người hoặc sự tích nổi bật, đối tượng của "表扬" khá rộng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 表彰

  • volume volume

    - 上台 shàngtái 表演 biǎoyǎn

    - lên sân khấu biểu diễn.

  • volume volume

    - 政府 zhèngfǔ wèi 颁赠 bānzèng 勋章 xūnzhāng 表彰 biǎozhāng de 卓著 zhuózhù 功绩 gōngjì

    - Chính phủ đã trao tặng huân chương cho anh ấy, để tôn vinh những thành tựu xuất sắc của anh ấy.

  • volume volume

    - 文学 wénxué 奖项 jiǎngxiàng 表彰 biǎozhāng 作家 zuòjiā

    - Giải thưởng văn học tôn vinh các nhà văn.

  • volume volume

    - 劳动英雄 láodòngyīngxióng 得到 dédào le 表彰 biǎozhāng

    - Anh hùng lao động được khen ngợi.

  • volume volume

    - 表彰 biǎozhāng 忠义 zhōngyì

    - biểu dương trung thần nghĩa sĩ; khen ngợi trung thần nghĩa sĩ

  • volume volume

    - 表彰 biǎozhāng 英勇无畏 yīngyǒngwúwèi zhī

    - Khen thưởng hành động dũng cảm.

  • volume volume

    - 表彰 biǎozhāng 好人好事 hǎorénhǎoshì 新风 xīnfēng

    - Khen thưởng người tốt việc tốt.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī wèi 员工 yuángōng 发放 fāfàng le 优秀员工 yōuxiùyuángōng 证书 zhèngshū 表彰 biǎozhāng 他们 tāmen de 辛勤工作 xīnqíngōngzuò

    - Công ty đã trao tặng chứng chỉ Nhân viên Xuất sắc để tôn vinh công việc chăm chỉ của họ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Sam 彡 (+11 nét)
    • Pinyin: Zhāng
    • Âm hán việt: Chương
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一一丨ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YJHHH (卜十竹竹竹)
    • Bảng mã:U+5F70
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Y 衣 (+2 nét)
    • Pinyin: Biǎo
    • Âm hán việt: Biểu
    • Nét bút:一一丨一ノフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QMV (手一女)
    • Bảng mã:U+8868
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa