Đọc nhanh: 夸赞 (khoa tán). Ý nghĩa là: khen; khen ngợi; tán dương; ca ngợi. Ví dụ : - 人们都夸赞她 心 灵手巧。 mọi người đều khen cô ấy thông minh khéo léo.
夸赞 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khen; khen ngợi; tán dương; ca ngợi
夸奖
- 人们 都 夸赞 她 心 灵 手巧
- mọi người đều khen cô ấy thông minh khéo léo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夸赞
- 他 啧啧 地 赞叹
- Anh ấy tặc lưỡi khen ngợi.
- 他 夸奖 了 队员 的 表现
- Anh ấy khen ngợi sự thể hiện của các thành viên.
- 他们 只是 想 博得 政客 们 的 赞许
- Họ chỉ muốn sự chấp thuận của các chính trị gia.
- 大家 都 夸赞 他 的 礼貌
- Mọi người đều khen sự lễ phép của anh ấy.
- 他 在 研究 东方朔 画赞
- Anh ấy đang nghiên cứu bức tranh ca tán Dông Phương Thạc.
- 他常 夸赞 朋友 的 努力
- Anh ấy thường khen ngợi sự nỗ lực của bạn.
- 人们 都 夸赞 她 心 灵 手巧
- mọi người đều khen cô ấy thông minh khéo léo.
- 商业 互捧 已经 越过 正常 的 赞美 , 变成 一种 营销 为 目的 的 夸大
- Sự khen ngợi lẫn nhau mang tính thương mại đã vượt qua những lời khen ngợi thông thường và trở thành sự cường điệu cho các mục đích tiếp thị
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
夸›
赞›