Đọc nhanh: 讴歌 (âu ca). Ý nghĩa là: ca ngợi; ca tụng; khen ngợi.
讴歌 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ca ngợi; ca tụng; khen ngợi
歌颂
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 讴歌
- 讴歌
- hát ca.
- 他 唱 了 歌
- Anh ấy hát rồi.
- 他 唱 了 一首歌
- Anh ấy hát một bài hát.
- 他 唱歌 到 高音 时岔 了 音
- Anh ấy hát đến cao âm thì lạc giọng.
- 他 唱 歌唱 倒嗓 了
- Anh ấy hát đến hỏng giọng rồi.
- 他 哼唱 着 歌词
- Anh ấy đang ngân nga lời bài hát.
- 麦克 的 歌声 非常 动听
- Giọng hát của Mike rất hay.
- 他们 兴高采烈 , 时而 引吭高歌 , 时而 婆娑起舞
- họ hân hoan phấn khởi, lúc thì cất cao giọng hát, lúc thì nhảy múc rộn ràng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
歌›
讴›
Ca Tụng
Tán Dương, Khen Ngợi, Biểu Dương
ca ngợi; tán dương; ca tụng
khen; khen ngợi; ca ngợi; tán dương; tuyên dương; ca tụng
Ca Tụng
ca tụng; tán tụng; ca ngợi; khen ngợi
Tán Thưởng, Khoan Nghênh, Khen Ngợi
Khen Ngợi, Tán Thành, Tỏ Ý Khen Ngợi
ca tụng; khen ngợi; tán dương
Khen Ngợi
ngâm nga; ngân nga
Hát, Ca, Ca Hát
Khen Ngợi, Tán Thưởng, Ca Ngợi
ca; hát; ca hát; ca vịnh
khen ngợi; ca ngợi
tán dương; khen ngợi; ca tụng; truyền tụng
để khen ngợi
Khen, Khen Ngợi, Ca Ngợi
khen ngợiđể khen ngợi