称赞 chēngzàn
volume volume

Từ hán việt: 【xưng tán】

Đọc nhanh: 称赞 (xưng tán). Ý nghĩa là: tán thưởng; hoan nghênh; khen ngợi, lời khen ngợi; sự khen ngợi; sự tán thưởng. Ví dụ : - 老师称赞了他的努力。 Giáo viên đã khen ngợi sự nỗ lực của anh ấy.. - 我们都称赞他的勇气。 Chúng tôi đều khen ngợi lòng dũng cảm của anh ấy.. - 老板称赞了她的工作。 Ông chủ đã khen ngợi công việc của cô ấy.

Ý Nghĩa của "称赞" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 5

称赞 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tán thưởng; hoan nghênh; khen ngợi

用言语表达对人或事物的优点的喜爱

Ví dụ:
  • volume volume

    - 老师 lǎoshī 称赞 chēngzàn le de 努力 nǔlì

    - Giáo viên đã khen ngợi sự nỗ lực của anh ấy.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen dōu 称赞 chēngzàn de 勇气 yǒngqì

    - Chúng tôi đều khen ngợi lòng dũng cảm của anh ấy.

  • volume volume

    - 老板 lǎobǎn 称赞 chēngzàn le de 工作 gōngzuò

    - Ông chủ đã khen ngợi công việc của cô ấy.

  • volume volume

    - 常常 chángcháng 称赞 chēngzàn 别人 biérén de 优点 yōudiǎn

    - Cô ấy thường khen ngợi điểm tốt của người khác.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

称赞 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lời khen ngợi; sự khen ngợi; sự tán thưởng

作为对某种表现或成就的积极评价。

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 演技 yǎnjì 得到 dédào le 观众 guānzhòng de 称赞 chēngzàn

    - Diễn xuất của cô ấy đã nhận được sự khen ngợi của khán giả.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 设计 shèjì 赢得 yíngde le 很多 hěnduō 称赞 chēngzàn

    - Thiết kế này đã giành được nhiều lời khen ngợi.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 称赞

✪ 1. A + 称赞 + B

A khen ngợi B

Ví dụ:
  • volume

    - 老师 lǎoshī 称赞 chēngzàn le de huà

    - Giáo viên đã khen ngợi bức tranh của anh ấy.

  • volume

    - 总是 zǒngshì 称赞 chēngzàn 孩子 háizi men de 努力 nǔlì

    - Cô ấy luôn khen ngợi sự nỗ lực của các em nhỏ.

✪ 2. 获得、得到、赢得 + 称赞

nhận được sự khen ngợi

Ví dụ:
  • volume

    - 这些 zhèxiē 产品 chǎnpǐn 获得 huòdé le 广泛 guǎngfàn de 称赞 chēngzàn

    - Những sản phẩm này đã nhận được sự khen ngợi rộng rãi.

  • volume

    - de 表演 biǎoyǎn 赢得 yíngde le 很多 hěnduō 称赞 chēngzàn

    - Buổi biểu diễn của cô ấy đã giành được nhiều sự khen ngợi.

So sánh, Phân biệt 称赞 với từ khác

✪ 1. 称赞 vs 赞扬

Giải thích:

"称赞" và "赞扬" có ý nghĩa tương đương với nhau, nhưng đối tượng của "赞扬" tốt, ưu tú và nổi bật hơn "称赞".
"赞扬" được dùng trong những dịp trang trọng, "称赞" được dùng trong những dịp thông thường.

✪ 2. 表扬 vs 夸奖 vs 称赞

Giải thích:

Giống:
- Cả ba từ vựng đều mang nghĩa khen ngợi.
- Đều là động từ.
Khác:
- "表扬" là cấp trên khen ngợi cấp dưới hoặc trước mặt mọi người, công khai.
- "夸奖" không có giới hạn nào.
"夸奖" và "称赞" có thể thay thế cho nhau trong cuộc sống.
Khi nói đến những điều vĩ đại,quan trọng to lớn, chúng ta sử dụng "称赞".

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 称赞

  • volume volume

    - 他献 tāxiàn 技能 jìnéng 获得 huòdé 称赞 chēngzàn

    - Anh ấy thể hiện kỹ năng được khen ngợi.

  • volume volume

    - 奖品 jiǎngpǐn 奖状 jiǎngzhuàng 称赞 chēngzàn de 某事 mǒushì 特别 tèbié shì 官方 guānfāng de 奖品 jiǎngpǐn huò 奖状 jiǎngzhuàng

    - Giải thưởng, chứng nhận hoặc sự khen ngợi về một điều gì đó, đặc biệt là giải thưởng hoặc chứng nhận chính thức từ cơ quan chính phủ.

  • volume volume

    - 品学兼优 pǐnxuéjiānyōu 人人 rénrén 称赞 chēngzàn

    - Anh ấy tài đức vẹn toàn, người người khen ngợi.

  • volume volume

    - de 表演 biǎoyǎn 赢得 yíngde le 很多 hěnduō 称赞 chēngzàn

    - Buổi biểu diễn của cô ấy đã giành được nhiều sự khen ngợi.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī 称赞 chēngzàn le de huà

    - Giáo viên đã khen ngợi bức tranh của anh ấy.

  • volume volume

    - 人们 rénmen 称赞 chēngzàn shì 人民 rénmín de 公仆 gōngpú 并非 bìngfēi guò

    - mọi người đều khen ông ấy là đầy tớ của nhân dân, không quá đáng tí nào.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 称赞 chēngzàn 孩子 háizi men de 努力 nǔlì

    - Cô ấy luôn khen ngợi sự nỗ lực của các em nhỏ.

  • volume volume

    - de 演技 yǎnjì 得到 dédào le 观众 guānzhòng de 称赞 chēngzàn

    - Diễn xuất của cô ấy đã nhận được sự khen ngợi của khán giả.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+5 nét)
    • Pinyin: Chèn , Chēng , Chèng
    • Âm hán việt: Xưng , Xứng
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶ノフ丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDNF (竹木弓火)
    • Bảng mã:U+79F0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+12 nét)
    • Pinyin: Zàn
    • Âm hán việt: Tán
    • Nét bút:ノ一丨一ノフノ一丨一ノフ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HUBO (竹山月人)
    • Bảng mã:U+8D5E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa