Đọc nhanh: 赞颂 (tán tụng). Ý nghĩa là: ca tụng; tán tụng; ca ngợi; khen ngợi. Ví dụ : - 赞颂祖国的大好河山。 ca ngợi non sông tổ quốc
赞颂 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ca tụng; tán tụng; ca ngợi; khen ngợi
称赞颂扬
- 赞颂 祖国 的 大好河山
- ca ngợi non sông tổ quốc
So sánh, Phân biệt 赞颂 với từ khác
✪ 1. 歌颂 vs 赞颂
Giống:
- "歌颂" và "赞颂" đều biểu đạt ý khen bằng lời
Khác:
- "歌颂" còn có nghĩa là khen bằng thơ ca, còn "赞颂" không nhất thiết phải dùng thơ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赞颂
- 他 啧啧 地 赞叹
- Anh ấy tặc lưỡi khen ngợi.
- 他 对 她 的 工作 给予 赞美
- Anh ấy khen ngợi công việc của cô ấy.
- 他 对 你 的 工作 十分 赞赏
- Anh ấy đánh giá cao công việc của bạn.
- 他们 赞助 了 一项 研究 项目
- Họ đã tài trợ cho một dự án nghiên cứu.
- 他 在 研究 东方朔 画赞
- Anh ấy đang nghiên cứu bức tranh ca tán Dông Phương Thạc.
- 他 姓 颂
- Anh ấy họ Tụng.
- 赞颂 祖国 的 大好河山
- ca ngợi non sông tổ quốc
- 黄帝 的 形象 被 广泛 传颂
- Hình ảnh của Hoàng đế được truyền tụng rộng rãi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
赞›
颂›
Ca Tụng
Tán Dương, Khen Ngợi, Biểu Dương
Hát, Ca, Ca Hát
ca ngợi; tán dương; ca tụng
khen; khen ngợi; ca ngợi; tán dương; tuyên dương; ca tụng
Biểu Dương
Tán Thưởng, Khoan Nghênh, Khen Ngợi
Ca Tụng
Khen Ngợi, Tán Thưởng, Ca Ngợi
khen ngợi; ca ngợi
ngâm nga; ngân nga
khen ngợiđể khen ngợi
tán dương; tán thưởng; ca ngợituyên dương; nêu gương
ca ngợi; ca tụng; khen ngợi
ca; hát; ca hát; ca vịnh
ca tụng; khen ngợi; tán dương
tán dương; khen ngợi; ca tụng; truyền tụng