Đọc nhanh: 捉弄 (tróc lộng). Ý nghĩa là: trêu chọc; trêu đùa; đùa; chòng ghẹo, giễu cợt, đùa giỡn, chơi xỏ; lỡm, xỏ xiên. Ví dụ : - 你别捉弄人,我才不上你的当呢! anh đừng đùa, tôi không mắc lừa anh đâu!
捉弄 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trêu chọc; trêu đùa; đùa; chòng ghẹo, giễu cợt, đùa giỡn, chơi xỏ; lỡm
对人开玩笑,使为难; 蒙蔽玩弄
- 你别 捉弄人 , 我 才 不 上 你 的 当 呢
- anh đừng đùa, tôi không mắc lừa anh đâu!
✪ 2. xỏ xiên
戏弄, 对人开玩笑
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 捉弄
- 从中 弄 手脚
- ngầm mưu tính.
- 他们 把 桌子 弄 得 乱七八糟 的
- Họ làm cho bàn trở nên lộn xộn.
- 难以捉摸
- khó đoán
- 你别 捉弄人 , 我 才 不 上 你 的 当 呢
- anh đừng đùa, tôi không mắc lừa anh đâu!
- 生活 肯定 会 在 你 毫无 防备 之 时 捉弄 你 一下
- Cuộc sống này nhất định sẽ chọn lúc bạn không chút phòng bị để trêu đùa bạn.
- 人 不再 受 命运 播弄
- con người không còn chịu sự chi phối của số mệnh nữa
- 他们 嘲弄 了 这项 提议
- Bọn họ giễu cợt đề xuất này.
- 今天 真 倒霉 , 把 钱包 弄 丢 了
- Hôm nay tôi thật xui xẻo, tôi bị mất ví
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
弄›
捉›
Lừa Gạt
Chơi Đùa
Trêu Chọc, Trêu Đùa, Chế Giễu
trêu đùa; giỡn cợt; đùa bỡn; chọc ghẹo; trêu chọc; đùa trêu; vày; cớ trêuchòng ghẹogiở tròxỏxỏ xiên
trêu chọc; đùa; bông đùa
thưởng thức; ngắm nghía
chế giễu và chế giễutrào hước
lường gạt; lừa bịp; lừa dối; lừa gạt; xỏ
giễu cợt; nhưới; riễu; giễu; châm chọcbông phèngđùa trêucợt
bắt nạt và xúc phạmđể chế nhạo
lắc qua lắc lại; gẩy đi gẩy lạixúi giục; gây xích mích; khiêu khích; chọc tức; kích động; đâm thọt; trêu ngươi; đâm thọc
bỡn cợt; trêu ghẹo; tinh nghịch; tinh quái; ranh mãnh; láu lỉnh; đùa dai
Sai Bảo, Sai Khiến, Khiến
trêu chọc; trêu ghẹo (phụ nữ)