Đọc nhanh: 怨言 (oán ngôn). Ý nghĩa là: lời oán giận; lời oán thán; lời trách móc; lời trách. Ví dụ : - 毫无怨言 không một lời oán thán. - 他从来未发过一句怨言。 anh ấy chưa hề phát ra một lời oán thán nào.
怨言 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lời oán giận; lời oán thán; lời trách móc; lời trách
抱怨的话
- 毫无 怨言
- không một lời oán thán
- 他 从来未 发 过 一句 怨言
- anh ấy chưa hề phát ra một lời oán thán nào.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怨言
- 毫无 怨言
- không một lời oán thán
- 心无 结怨 , 口 无 烦言
- lòng không oán hận, miệng không có lời phiền.
- 他 从来未 发 过 一句 怨言
- anh ấy chưa hề phát ra một lời oán thán nào.
- 人们 一直 对 利率 和 房价 有 怨言
- Người dân luôn phàn nàn về lãi suất và giá nhà.
- 他 心里 烦得 很 自言自语 地 抱怨 怎么 还有 那么 远 啊
- Anh rất bức xúc và tự than: “Sao mà xa quá!
- 一言不发
- không nói một lời; nín thinh.
- 一连 问 了 几遍 , 没有 人 答言
- hỏi mãi mà không ai đáp lời.
- 一路上 他 沉默寡言 就是 别人 问 他 回答 也 是 片言只字
- Trên đường đi, anh ta lầm lì, ngay cả khi ai đó hỏi anh ta, câu trả lời chỉ là một vài từ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
怨›
言›