Đọc nhanh: 赞叹 (tán thán). Ý nghĩa là: ca ngợi; khen ngợi; ca tụng; tán tụng; thán phục; kinh ngạc. Ví dụ : - 她的精彩表演令人赞叹。 Màn biểu diễn xuất sắc của cô ấy khiến người ta thán phục.. - 大家都赞叹她的歌声。 Mọi người đều thán phục giọng hát của cô ấy.
赞叹 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ca ngợi; khen ngợi; ca tụng; tán tụng; thán phục; kinh ngạc
因为佩服而称赞感叹
- 她 的 精彩表演 令人 赞叹
- Màn biểu diễn xuất sắc của cô ấy khiến người ta thán phục.
- 大家 都 赞叹 她 的 歌声
- Mọi người đều thán phục giọng hát của cô ấy.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 赞叹
✪ 1. 令/让/使 + 人 + 赞叹
Khiến người khác cảm thán
- 这 成绩 令 同学 赞叹
- Thành tích này khiến các bạn học kinh ngạc.
✪ 2. 赞叹不已
Tấm tắc khen, khen không ngớt lời
- 他 的 绘画 技巧 令人 赞叹不已
- Kỹ năng vẽ của anh ấy khiến người ta khen không ngớt lời.
✪ 3. 对 A 表示赞叹
Thể hiện sự cảm thán đối với A
- 大家 对 他 的 勇敢 表示 赞叹
- Mọi người bày tỏ sự cảm phục đối với sự dũng cảm của anh ấy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赞叹
- 赞叹 不 置
- khen ngợi không thôi
- 他 啧啧 地 赞叹
- Anh ấy tặc lưỡi khen ngợi.
- 这 成绩 令 同学 赞叹
- Thành tích này khiến các bạn học kinh ngạc.
- 她 的 风情 令人 赞叹
- Thần thái của cô ấy khiến người ta khen ngợi.
- 演员 高超 的 演技 , 令人 赞叹
- kỹ thuật biểu diễn điêu luyện của diễn viên, khiến mọi người ca ngợi.
- 他 的 绘画 技巧 令人 赞叹不已
- Kỹ năng vẽ của anh ấy khiến người ta khen không ngớt lời.
- 击节叹赏 ( 形容 对 诗文 、 音乐 等 的 赞赏 )
- gõ nhịp tán thưởng.
- 莫扎特 的 古典 乐 恬静 优雅 , 让 我们 发出 由衷 的 赞叹
- Âm nhạc cổ điển của Mozart rất êm đềm và trang nhã khiến chúng tôi biểu hiện ra sự ngưỡng mộ chân thành
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
叹›
赞›
Ca Tụng
Tán Dương, Khen Ngợi, Biểu Dương
ca ngợi; tán dương; ca tụng
Biểu Dương
khen; khen ngợi; ca ngợi; tán dương; tuyên dương; ca tụng
Ca Tụng
Tán Thưởng, Khoan Nghênh, Khen Ngợi
Khen Ngợi, Tán Thành, Tỏ Ý Khen Ngợi
Khen Ngợi, Tán Thưởng, Ca Ngợi
khen ngợi; ca ngợi
Thán Phục, Khâm Phục, Ngạc Nhiên Thú Vị
Khen, Khen Ngợi, Ca Ngợi
Tuyên Dương, Biểu Dương
khen ngợiđể khen ngợi
ca ngợi; ca tụng; khen ngợi
khen ngợi; tán dương; ca ngợi; ca tụng; tán tụng
để khen ngợi
ca tụng; khen ngợi; tán dương
gõ nhịp; đánh nhịp
khen ngợi; ca ngợi
thán phục; khen ngợi khâm phục; tán phục
tấm tắcríu rít; líu lo (tiếng chim kêu)chậc chậc (tặc lưỡi)