Đọc nhanh: 称颂 (xưng tụng). Ý nghĩa là: ca tụng; khen ngợi; tán dương. Ví dụ : - 报纸称颂了他们的英雄事迹。 Báo chí ca ngợi hành động anh hùng của họ.
称颂 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ca tụng; khen ngợi; tán dương
称赞颂扬
- 报纸 称颂 了 他们 的 英雄事迹
- Báo chí ca ngợi hành động anh hùng của họ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 称颂
- 不 对称 的 , 不 匀称 的 失去平衡 或 对称性 的
- Mất cân đối, không đồng đều và mất cân bằng hoặc mất đối xứng.
- 交口称誉
- mọi người cùng ca ngợi.
- 中轴线 是 对称 的 关键
- Trục trung tâm là chìa khóa của sự đối xứng.
- 报纸 称颂 了 他们 的 英雄事迹
- Báo chí ca ngợi hành động anh hùng của họ.
- 人们 常称 孔子 为 仲尼 甫
- Mọi người thường gọi Khổng Tử là Trọng Ni Phủ.
- 中国 的 万里长城 被 称为 世界 奇迹
- Vạn Lý Trường Thành của Trung Quốc được mệnh danh là kỳ quan của thế giới.
- 凡是 善行 , 全 值得称颂
- Phàm là việc tốt đều đáng được khen ngợi.
- 黄帝 的 形象 被 广泛 传颂
- Hình ảnh của Hoàng đế được truyền tụng rộng rãi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
称›
颂›
Ca Tụng
Tán Dương, Khen Ngợi, Biểu Dương
ca ngợi; tán dương; ca tụng
khen; khen ngợi; ca ngợi; tán dương; tuyên dương; ca tụng
Ca Tụng
ca tụng; tán tụng; ca ngợi; khen ngợi
Tán Thưởng, Khoan Nghênh, Khen Ngợi
Khen Ngợi, Tán Thưởng, Ca Ngợi
Khen Ngợi
khen ngợiđể khen ngợi
tán dương; tán thưởng; ca ngợituyên dương; nêu gương
ca ngợi; ca tụng; khen ngợi
khen ngợi; ca ngợi
để khen ngợi
Khen, Khen Ngợi, Ca Ngợi
tán dương; tôn sùng