嘉奖 jiājiǎng
volume volume

Từ hán việt: 【gia tưởng】

Đọc nhanh: 嘉奖 (gia tưởng). Ý nghĩa là: ngợi khen, lời khen; phần thưởng; khen thưởng; tán thưởng. Ví dụ : - 最高的嘉奖。 phần thưởng cao nhất.

Ý Nghĩa của "嘉奖" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

嘉奖 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. ngợi khen

称赞和奖励

✪ 2. lời khen; phần thưởng; khen thưởng; tán thưởng

称赞的话语或奖励的实物

Ví dụ:
  • volume volume

    - 最高 zuìgāo de 嘉奖 jiājiǎng

    - phần thưởng cao nhất.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嘉奖

  • volume volume

    - 司令部 sīlìngbù 传令 chuánlìng 嘉奖 jiājiǎng

    - bộ tư lệnh truyền lệnh khen thưởng.

  • volume volume

    - 颁奖 bānjiǎng 嘉宾 jiābīn 笑容满面 xiàoróngmǎnmiàn

    - Các vị khách được trao giải đều cười tươi.

  • volume volume

    - 最高 zuìgāo de 嘉奖 jiājiǎng

    - phần thưởng cao nhất.

  • volume volume

    - 值得 zhíde 嘉奖 jiājiǎng de 值得 zhíde 奖励 jiǎnglì huò 称赞 chēngzàn de 具有 jùyǒu 价值 jiàzhí de

    - Có giá trị đáng khen ngợi, đáng được thưởng hoặc khen ngợi; có giá trị.

  • volume volume

    - xiàng 介绍 jièshào xīn 嘉宾 jiābīn

    - Anh ấy giới thiệu khách mời mới cho tôi.

  • volume volume

    - 获得 huòdé le 公司 gōngsī de 嘉奖 jiājiǎng

    - Anh ấy đã nhận được khen thưởng của công ty.

  • volume volume

    - 他们 tāmen wèi 赛马 sàimǎ 设立 shèlì le 2000 畿尼 jīní de 奖金 jiǎngjīn

    - Họ đã thiết lập một giải thưởng 2000 lệ nê cho cuộc đua ngựa.

  • volume volume

    - 听说 tīngshuō 那个 nàgè 奖杯 jiǎngbēi 已经 yǐjīng bèi 卖掉 màidiào le

    - Anh ấy nghe nói chiếc cúp đã được bán.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+11 nét)
    • Pinyin: Jiā
    • Âm hán việt: Gia
    • Nét bút:一丨一丨フ一丶ノ一フノ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:GRTR (土口廿口)
    • Bảng mã:U+5609
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đại 大 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiǎng
    • Âm hán việt: Tưởng
    • Nét bút:丶一丨ノフ丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LNK (中弓大)
    • Bảng mã:U+5956
    • Tần suất sử dụng:Rất cao