Đọc nhanh: 贬抑 (biếm ức). Ý nghĩa là: gièm pha; nói xấu; chê bai; coi khinh; đè nén.
贬抑 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gièm pha; nói xấu; chê bai; coi khinh; đè nén
贬低并压抑
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贬抑
- 他 抑制 不住 内心 的 喜悦
- anh ấy không nén nổi niềm vui trong lòng.
- 马来西亚 和 泰国 货币贬值 严重
- Đồng tiền Malaysia và Thái Lan mất giá nghiêm trọng.
- 他 有 抑郁症
- Anh ấy mắc chứng trầm cảm.
- 他 用 贬低 的 语言 批评
- Anh ấy thường dùng lời lẽ chê bai để chỉ trích.
- 他 在 家里 感到 抑郁
- Anh ấy cảm thấy ngột ngạt ở nhà.
- 他 感到 情绪 很 压抑
- Anh cảm thấy cảm xúc rất bức bối.
- 他 抑制 了 自己 的 欲望
- Anh ấy kiềm chế khát vọng của mình.
- 他 是 学生 , 抑或 是 老师 ?
- Anh ấy là học sinh, hay là giáo viên?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
抑›
贬›