Đọc nhanh: 责难 (trách nan). Ý nghĩa là: chỉ trích; trách cứ; trách móc; trách vấn; hạch; trách quở. Ví dụ : - 备受责难 bị trách móc
责难 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chỉ trích; trách cứ; trách móc; trách vấn; hạch; trách quở
指摘非难
- 备受 责难
- bị trách móc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 责难
- 备受 责难
- bị trách móc
- 一时间 方良 悔过自责 外加 检讨
- Có khoảng thời gian , Phương Lương tự trách bản thân mình, ăn năm hối cải
- 一时 还 难以 推定 他 变卦 的 原因
- nhất thời chưa thể đoán được nguyên nhân sự giở quẻ của anh ấy.
- 罪责难逃
- khó tránh chịu tội.
- 一旦 上瘾 , 就 很 难 戒掉
- Một khi đã nghiện thì rất khó bỏ.
- 一旦 离开 , 就 很 难 回来
- Một khi rời đi, sẽ rất khó quay lại.
- 那位 船长 被 免除 了 因 船只 失事 而 遭致 的 非难 和 罪责
- Người thuyền trưởng đó đã được miễn trách nhiệm và trách nhiệm phạm tội do tai nạn của con tàu.
- 一切 困难 都 能克服
- Mọi khó khăn đều có thể vượt qua.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
责›
难›
quở trách; trách mắng; trách móc; mắng nhiếc; dức mắng; thét mắng; chửi mắng
chất vấn; vặn hỏi; hạch hỏi; trách hỏitrách vấn
mắng; quở mắng; la rầy; khiển trách; xàichỉ trích
Chỉ Trích
Trách Móc
trách móc; chê trách; phê bình; vặn; bắt bẻtrách quở
Phỉ Báng
Lên Án
Trách Cứ
chất vấn khiển trách
khiển trách