Đọc nhanh: 不扬 (bất dương). Ý nghĩa là: xấu xí; không đẹp. Ví dụ : - 其貌不扬 hình dạng xấu xí
不扬 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xấu xí; không đẹp
(相貌)不好看
- 其貌不扬
- hình dạng xấu xí
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不扬
- 其貌不扬
- hình dạng xấu xí
- 家丑 不 外扬
- không nên vạch áo cho người xem lưng.
- 飞扬跋扈 , 不可一世
- không thể nghênh ngang hống hách được cả đời
- 洒水车 将 水洒 在 路上 以不使 尘土飞扬
- xe rửa đường phun nước xuống mặt đường để bụi không bay.
- 这 可不是 抑扬 格 五音 步
- Đó không phải là iambic pentameter!
- 表扬 是 鼓励 进步 的 手段 , 不是 目的
- Khen ngợi là phương tiện khuyến khích sự tiến bộ chứ không phải là mục đích
- 张扬 的 态度 让 人 不 舒服
- Thái độ thái quá của anh ấy làm người khác không thoải mái.
- 吃完饭 他 钱 也 不付 就 扬长而去 了
- Ăn cơm xong còn chưa trả tiền anh ta đã nghênh ngang đi mất
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
扬›