Đọc nhanh: 训导 (huấn đạo). Ý nghĩa là: huấn đạo; dạy bảo; khuyên răn.
训导 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. huấn đạo; dạy bảo; khuyên răn
教育训戒
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 训导
- 上层 领导
- lãnh đạo cấp trên.
- 培训 底下 会 有 进一步 指导
- Sau buổi đào tạo sẽ có hướng dẫn thêm.
- 世界名著 导读
- hướng dẫn đọc những tác phẩm nổi tiếng thế giới.
- 不合理 的 计划 必然 导致 失败
- Kế hoạch không hợp lý chắc chắn sẽ thất bại.
- 实习生 接受 有 指导性 实践 训练 的 高年级 学生 或 新 毕业 的 学生
- Sinh viên thực tập được chấp nhận là sinh viên năm cuối hoặc sinh viên mới tốt nghiệp có được đào tạo thực hành có hướng dẫn.
- 不同 语境 的 教训 啊
- Đó là một bài học về ngữ cảnh.
- 她 一回 学校 , 就 投入 导到 紧张 的 训练 当中 去 了
- Ngay khi trở lại trường học, cô lao vào tập luyện cường độ cao.
- 两位 领导 仍 在 进行 讨论
- Các cuộc thảo luận giữa hai nhà lãnh đạo vẫn đang tiếp diễn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
导›
训›