Đọc nhanh: 嘲弄 (trào lộng). Ý nghĩa là: giễu cợt; nhưới; riễu; giễu; châm chọc, bông phèng, đùa trêu.
嘲弄 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. giễu cợt; nhưới; riễu; giễu; châm chọc
嘲笑和戏弄
✪ 2. bông phèng
✪ 3. đùa trêu
耍笑捉弄; 拿人开心
✪ 4. cợt
说话有风趣, 引人发笑
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嘲弄
- 从中 弄 手脚
- ngầm mưu tính.
- 里弄 工作
- công tác phố phường.
- 他 不 小心 把 钱包 弄 丢 了
- Anh ấy không cẩn thận làm mất ví tiền rồi
- 怎么 可以 随便 嘲弄 人
- Sao lại tùy tiện chế giễu người khác như vậy?
- 人 不再 受 命运 播弄
- con người không còn chịu sự chi phối của số mệnh nữa
- 他们 嘲弄 了 这项 提议
- Bọn họ giễu cợt đề xuất này.
- 他们 嘲笑 他 的 穿着
- Họ cười nhạo trang phục của anh ấy.
- 今天 真 倒霉 , 把 钱包 弄 丢 了
- Hôm nay tôi thật xui xẻo, tôi bị mất ví
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
嘲›
弄›
châm biếm; chê cười; chế nhạo; chế giễu; mỉa mai
Hủy Bỏ
cười nhạo, chế nhạogiễubỡn
cười mỉa
Trêu Chọc, Trêu Đùa, Chế Giễu
trêu chọc; trêu đùa; đùa; chòng ghẹo, giễu cợt, đùa giỡn, chơi xỏ; lỡmxỏ xiên
trêu đùa; giỡn cợt; đùa bỡn; chọc ghẹo; trêu chọc; đùa trêu; vày; cớ trêuchòng ghẹogiở tròxỏxỏ xiên
Nhạo Báng
Nói Móc, Chế Giễu (Đem Cái Rởm Của Người Khác Ra Làm Trò Cười), Xói
trêu chọc; đùa; bông đùa
chế giễu; xoi mói; chê cười
châm chọc; mỉa mai; chế nhạo; chế giễu; chế báng; mỉachê cười
chế giễu và chế giễutrào hước
Chơi Đùa
châm biếm; mỉa mai; chế giễu; nhạo bángchế báng; nói kháychế biếm
giễu cợt; chế nhạo
Chê Cười
Châm Biếm, Mỉa Mai, Trào Phúng
Pha Trò, Trò Cười, Chế Nhạo