褒奖 bāojiǎng
volume volume

Từ hán việt: 【bao tưởng】

Đọc nhanh: 褒奖 (bao tưởng). Ý nghĩa là: khen thưởng; ban khen, Khen thưởng.. Ví dụ : - 在评奖大会上许多先进工作者受到了褒奖 có nhiều nhân viên được khen thưởng trong cuộc họp xét loại.

Ý Nghĩa của "褒奖" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

褒奖 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. khen thưởng; ban khen

表扬和奖励

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 评奖 píngjiǎng 大会 dàhuì shàng 许多 xǔduō 先进 xiānjìn 工作者 gōngzuòzhě 受到 shòudào le 褒奖 bāojiǎng

    - có nhiều nhân viên được khen thưởng trong cuộc họp xét loại.

✪ 2. Khen thưởng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 褒奖

  • volume volume

    - bèi 公司 gōngsī 褒奖 bāojiǎng

    - Anh ấy được công ty biểu dương.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 授予 shòuyǔ 国家 guójiā 奖章 jiǎngzhāng

    - Họ trao tặng cho anh ấy huân chương quốc gia.

  • volume volume

    - 褒奖 bāojiǎng

    - ngợi khen.

  • volume volume

    - 中奖 zhòngjiǎng le

    - Anh ấy trúng thưởng rồi.

  • volume volume

    - zài 评奖 píngjiǎng 大会 dàhuì shàng 许多 xǔduō 先进 xiānjìn 工作者 gōngzuòzhě 受到 shòudào le 褒奖 bāojiǎng

    - có nhiều nhân viên được khen thưởng trong cuộc họp xét loại.

  • volume volume

    - 他们 tāmen duì 奖品 jiǎngpǐn hěn 吝啬 lìnsè

    - Họ rất keo kiệt với giải thưởng.

  • volume volume

    - yòu 拿到 nádào 奖学金 jiǎngxuéjīn le 真棒 zhēnbàng

    - Anh ấy lại giành được học bổng, giỏi quá đi!

  • volume volume

    - 听说 tīngshuō 那个 nàgè 奖杯 jiǎngbēi 已经 yǐjīng bèi 卖掉 màidiào le

    - Anh ấy nghe nói chiếc cúp đã được bán.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đại 大 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiǎng
    • Âm hán việt: Tưởng
    • Nét bút:丶一丨ノフ丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LNK (中弓大)
    • Bảng mã:U+5956
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Y 衣 (+9 nét)
    • Pinyin: Bāo
    • Âm hán việt: Bao , Bầu
    • Nét bút:丶一ノ丨丨フ一一丨ノ丶ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YODV (卜人木女)
    • Bảng mã:U+8912
    • Tần suất sử dụng:Trung bình