Đọc nhanh: 褒奖 (bao tưởng). Ý nghĩa là: khen thưởng; ban khen, Khen thưởng.. Ví dụ : - 在评奖大会上许多先进工作者受到了褒奖 có nhiều nhân viên được khen thưởng trong cuộc họp xét loại.
褒奖 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. khen thưởng; ban khen
表扬和奖励
- 在 评奖 大会 上 许多 先进 工作者 受到 了 褒奖
- có nhiều nhân viên được khen thưởng trong cuộc họp xét loại.
✪ 2. Khen thưởng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 褒奖
- 他 被 公司 褒奖
- Anh ấy được công ty biểu dương.
- 他们 授予 他 国家 奖章
- Họ trao tặng cho anh ấy huân chương quốc gia.
- 褒奖
- ngợi khen.
- 他 中奖 了
- Anh ấy trúng thưởng rồi.
- 在 评奖 大会 上 许多 先进 工作者 受到 了 褒奖
- có nhiều nhân viên được khen thưởng trong cuộc họp xét loại.
- 他们 对 奖品 很 吝啬
- Họ rất keo kiệt với giải thưởng.
- 他 又 拿到 奖学金 了 , 真棒
- Anh ấy lại giành được học bổng, giỏi quá đi!
- 他 听说 那个 奖杯 已经 被 卖掉 了
- Anh ấy nghe nói chiếc cúp đã được bán.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奖›
褒›