Đọc nhanh: 数落 (sổ lạc). Ý nghĩa là: quở trách; trách mắng; eo sèo; giũa dạy, kể lể, kẻ vạch. Ví dụ : - 那个老大娘数落着村里的新事。 bà già kể lể những chuyện mới trong làng.
数落 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. quở trách; trách mắng; eo sèo; giũa dạy
列举过失而指责,泛指责备
✪ 2. kể lể
不住嘴地列举着说
- 那个 老大娘 数落 着 村里 的 新事
- bà già kể lể những chuyện mới trong làng.
✪ 3. kẻ vạch
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 数落
- 那个 老大娘 数落 着 村里 的 新事
- bà già kể lể những chuyện mới trong làng.
- 一片 凄凉 零落 的 景象
- một cảnh tượng thê lương suy tàn.
- 一夜 大风 , 地上 落满 了 干枯 的 树叶
- sau một đêm gió to, mặt đất rơi đầy những chiếc lá khô.
- 一个 人 脸上 放 蜗牛 的 数量 有个 世界纪录
- Có một kỷ lục thế giới về số lượng ốc sên trên khuôn mặt của một người.
- 一种 用于 按照 严格 的 过程 规则 实现 的 数学 和 逻辑运算 的 通用 术语
- Một thuật ngữ chung được sử dụng để thực hiện phép toán toán học và logic theo quy tắc quy trình nghiêm ngặt.
- 草原 上 散落 着 数不清 的 牛羊
- trên thảo nguyên, dê, bò rải rác khắp nơi, đếm không xuể.
- 一发 又 一发 炮弹 落 在 阵地 上
- Những phát pháo lần lượt rơi xuống mặt trận.
- 她 数落 了 我 的 错误
- Cô ấy đã quở trách lỗi của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
数›
落›