Đọc nhanh: 挖苦 (oạt khổ). Ý nghĩa là: nói móc; chế giễu (đem cái rởm của người khác ra làm trò cười); xói, xeo nạy, xói móc. Ví dụ : - 有意见就直说,不要挖苦人。 có ý kiến gì nói thẳng ra đi, chớ có nói móc người ta.
挖苦 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. nói móc; chế giễu (đem cái rởm của người khác ra làm trò cười); xói
用尖酸刻薄的话讥笑人
- 有 意见 就 直说 , 不要 挖苦 人
- có ý kiến gì nói thẳng ra đi, chớ có nói móc người ta.
✪ 2. xeo nạy
故意使人为难
✪ 3. xói móc
毁谤; 污蔑
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挖苦
- 世代 苦寒
- thời bần hàn.
- 人生 难免 有贤苦
- Đời người khó tránh được gian khổ.
- 人们 挖开 半个 路面 以 铺设 新 的 煤气管道
- Người dân đào mở một nửa mặt đường để lát đường ống ga mới.
- 人生 总是 包含 着 各种 滋味 , 有酸 , 有 甜 , 也 有 苦
- Cuộc đời luôn có đủ các loại dư vị, có chua, có ngọt, có cả đắng cay.
- 人们 辛苦 了 一年 , 春节 的 时候 都 愿意 乐和乐 和
- mọi người vất vả suốt một năm trời, tết đến ai cũng muốn vui vẻ.
- 有 意见 就 直说 , 不要 挖苦 人
- có ý kiến gì nói thẳng ra đi, chớ có nói móc người ta.
- 人们 对 不 关心群众 疾苦 的 做法 极为 不满
- Mọi người bất mãn với cách làm không đếm xỉa gì đến nỗi khổ của quần chúng
- 鼹鼠 喜欢 在 土里 挖洞
- Chuột chũi thích đào hang.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
挖›
苦›
châm biếm; chê cười; chế nhạo; chế giễu; mỉa mai
giọng mỉa mai; giọng châm biếm; giọng chế nhạo
Nhạo Báng
chê cười; nhạo báng; chế nhạo; chế giễu
chế giễu; xoi mói; chê cười
châm chọc; mỉa mai; chế nhạo; chế giễu; chế báng; mỉachê cười
châm biếm; mỉa mai; chế giễu; nhạo bángchế báng; nói kháychế biếm
giễu cợt; nhưới; riễu; giễu; châm chọcbông phèngđùa trêucợt
Chê Cười
Châm Biếm, Mỉa Mai, Trào Phúng
xấu xí; xấu hổ; khó coi; cười mỉa
Tán Dương, Khen Ngợi, Biểu Dương
Tán Thưởng, Khoan Nghênh, Khen Ngợi
Khen, Nịnh, Nịnh Hót
Khen Ngợi
nịnh hót; ton hót; bợ đỡ; xu nịnh; nịnh nọt; tâng bốclời nịnh nọt; lời tâng bốc; sự tâng bốc; sự nịnh nọt
Khen Ngợi, Tán Thưởng, Ca Ngợi
nịnh hót; nịnh bợ; xiểm mỵ; siểm mỵ; tà nịnh
tìm niềm vui; cốt cho vui; mua vuihú hícầu vui