Đọc nhanh: 昂扬 (ngang dương). Ý nghĩa là: dâng trào; dâng cao; dũng cảm; trào dâng (tinh thần, tâm tư). Ví dụ : - 斗志昂扬 tinh thần chiến đấu dâng trào
✪ 1. dâng trào; dâng cao; dũng cảm; trào dâng (tinh thần, tâm tư)
情绪饱满高涨
- 斗志昂扬
- tinh thần chiến đấu dâng trào
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 昂扬
- 斗志昂扬
- ý chí chiến đấu sục sôi
- 斗志昂扬
- tinh thần chiến đấu dâng trào
- 志气 昂扬
- chí khí hiên ngang
- 发扬踔厉 ( 指 意气昂扬 , 精神 奋发 )
- tinh thần phấn chấn.
- 从 未 看见 中国 人民 象 现在 这样 意气风发 , 斗志昂扬
- Từ trước tới nay chưa bao giờ trông thấy hiện tượng nhân dân Trung Quốc với ý chí chiến đấu hăng hái, sục sôi như thế này.
- 横折 竖 撇 捺 , 端端正正 中国 字 ; 抑扬顿挫 音 , 慷慨激昂 中国 话
- Gập ngang và dọc, nắn thẳng các ký tự Trung Quốc; cắt dấu, ngắt giọng Trung Quốc.
- 他 像 一只 骄傲 的 孔雀 一样 在 我 前面 趾高气扬 地 走 着
- Anh ấy đi trước tôi, tự mãn như một con công kiêu ngạo.
- 他 得到 了 上级 的 表扬
- Anh ấy nhận được sự khen ngợi từ cấp trên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
扬›
昂›
Hào Hứng, Hưng Phấn
ngẩng caocao; vang dậy; vang dội (thanh âm, tình cảm)cao; đắt; đắt đỏ (giá cả)đắt giá
hiên ngang; ngang nhiên
hăng hái; phấn chấn; hăm hở; quật khởi; phấn pháthăng chí
sục sôi; hăng chí; mạnh mẽ; hùng dũng (tình cảm, giọng nói); hăng máukhái
hăm hở tiến lên; hăm hở tiến bước
tăng lên; lên cao; tăng cao; bay vút; bay vọt; nâng cao; nhấc lênphát huy
xuống; giảm; giảm sút; hạ (vật giá)ủ rũ; chán nản; buồn bã (tâm trạng)
buồn nản; chán ngán; thất vọng; chán nản buồn rầu; nản lòng; ngã lòng; thoái chí
Mất, Mất Mát, Thất Lạc
âm u; tối sầmthấp; trầm (âm thanh)xuống; giảm; lắng xuống (tinh thần)
Sự Đè Nén, Đè Nén
Nhụt Chí, Nản Lòng, Rủn Chí