弹劾 tánhé
volume volume

Từ hán việt: 【đàn hặc】

Đọc nhanh: 弹劾 (đàn hặc). Ý nghĩa là: giám quan (quan chuyên giám sát vạch tội quan lại), tố cáo; vạch tội (quốc hội một số nước vạch tội những người cầm quyền), hặc.

Ý Nghĩa của "弹劾" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

弹劾 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. giám quan (quan chuyên giám sát vạch tội quan lại)

君主时代担任监察职务的官员检举官吏的罪状

✪ 2. tố cáo; vạch tội (quốc hội một số nước vạch tội những người cầm quyền)

某些国家的议会抨击政府工作人员,揭发其罪状

✪ 3. hặc

揭发罪状

✪ 4. đả kích; công kích

用评论来攻击 (某人或某种言论、行动)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弹劾

  • volume volume

    - 利用 lìyòng 课余时间 kèyúshíjiān 家教 jiājiào 妹妹 mèimei 弹钢琴 dàngāngqín

    - Anh ấy tranh thủ thời gian rảnh ngoài giờ học dạy em gái đánh đàn.

  • volume volume

    - wèi 流弹 liúdàn suǒ shāng

    - bị trúng đạn lạc mà bị thương; bị thương vì đạn lạc.

  • volume volume

    - zhǐ 负责 fùzé 安装 ānzhuāng 丙烷 bǐngwán 炸弹 zhàdàn

    - Anh ta đã trồng bom propan.

  • volume volume

    - 他们 tāmen shuō de shì 脏弹 zāngdàn

    - Họ đang nói về một quả bom bẩn ở đây.

  • volume volume

    - 饮弹身亡 yǐndànshēnwáng

    - trúng đạn chết.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì yòng 恶言 èyán 弹劾 tánhé 别人 biérén

    - Anh ta dùng những lời độc ác để đả kích người khác.

  • volume volume

    - 弹劾 tánhé

    - tố giác tội trạng.

  • volume volume

    - 中弹 zhòngdàn le

    - Anh ấy trúng đạn rồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Lực 力 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hặc
    • Nét bút:丶一フノノ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YOKS (卜人大尸)
    • Bảng mã:U+52BE
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Cung 弓 (+8 nét)
    • Pinyin: Dàn , Tán
    • Âm hán việt: Đàn , Đạn
    • Nét bút:フ一フ丶ノ丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NCWJ (弓金田十)
    • Bảng mã:U+5F39
    • Tần suất sử dụng:Rất cao