Đọc nhanh: 责问 (trách vấn). Ý nghĩa là: chất vấn; vặn hỏi; hạch hỏi; trách hỏi, trách vấn. Ví dụ : - 厉声责问 nghiêm giọng chất vấn
责问 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chất vấn; vặn hỏi; hạch hỏi; trách hỏi
用责备的口气问
- 厉声 责问
- nghiêm giọng chất vấn
✪ 2. trách vấn
指摘非难
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 责问
- 厉声 责问
- nghiêm giọng chất vấn
- 对 这 一 状况 不闻不问 , 那 就是 不负责任
- Không ngó ngàng tình trạng này là vô trách nhiệm.
- 请 不要 责问 我
- Xin đừng trách móc tôi.
- 你 是 负责人 , 你 怎么 能 对 这个 问题 不置可否
- anh là người phụ trách mà sao chuyện này anh chẳng có ý kiến gì cả vậy
- 她 负责 处理 发货 问题
- Cô ấy phụ trách xử lý các vấn đề liên quan đến gửi hàng.
- 他会 责问 你 的 错误
- Anh ấy sẽ truy vấn về lỗi lầm của bạn.
- 工作 中出 了 问题 , 不能 只 责怪 对方 , 各自 要 多 做 自我批评
- trong công việc nẩy sinh vấn đề, không nên chỉ trách đối phương, riêng phần mình cũng nên tự phê bình.
- 税务师 负责 帮助 公司 处理 税务 问题
- Chuyên gia thuế chịu trách nhiệm giúp công ty giải quyết các vấn đề thuế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
责›
问›
quở trách; trách mắng; trách móc; mắng nhiếc; dức mắng; thét mắng; chửi mắng
Phỉ Báng
mắng; quở mắng; la rầy; khiển trách; xàichỉ trích
cũng được viết 呵斥đánh giá caođể tán dươnglàm kiệt quệ
trách mắng; quát mắng; trách móc; quát tháo; mắng nhiếc; trách cứ; mắng; hờn trách; trách hờngắt
quở mắng; la rầy; mắng mỏ; khiển trách
chỉ trích
truy hỏi; vặn hỏi; chất vấn; cật vấn; hỏi vặn
bẻ vặn
Chất Vấn, Chất
chỉ trích; trách cứ; trách móc; trách vấn; hạch; trách quở
Chỉ Trích
khiển trách
Hỏi vặn lẽ khó khăn. Cũng nói vấn nạn 問難.
trách móc; chê trách; phê bình; vặn; bắt bẻtrách quở
Trách Cứ
chất vấn khiển trách
Lên Án
khảo tra; thẩm vấn; đánh đập tra hỏi; tấn khảo
hỏi thử; dò hỏi; thử hỏi
xin hỏi thăm (lời nói kính trọng)dám hỏicho hỏi