Đọc nhanh: 不赞一词 (bất tán nhất từ). Ý nghĩa là: không thể thêm được một từ; cực hay; quá hay; quá tốt. Ví dụ : - 我对这个问题,是外行,只能不赞一词 đối với vấn đề này, tôi là ngoài nghề, không có gì để nói
不赞一词 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không thể thêm được một từ; cực hay; quá hay; quá tốt
''不能赞一词'',原指文章写得很好,别人不能再添一句话现在说''不赞一词''也指一言不发
- 我 对 这个 问题 , 是 外行 , 只能 不赞一词
- đối với vấn đề này, tôi là ngoài nghề, không có gì để nói
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不赞一词
- 孙太太 爱理不理 地应 了 一声 。
- Bà Tôn không thèm tiếp lời mà chỉ đằng hắng một tiếng.
- 一个 人 来到 异国他乡 比比皆是 都 不 熟悉
- Một mình đến nơi đất khách.
- 一个 人 支应 不 开
- một người ứng phó không nổi.
- 这句 话 中 有 一个 词用 得 不 妥当
- trong câu này có một chữ dùng không ổn.
- 我 对 这个 问题 , 是 外行 , 只能 不赞一词
- đối với vấn đề này, tôi là ngoài nghề, không có gì để nói
- 我 有 一个 不 懂 的 词
- Có một từ tôi không hiểu.
- 漂亮 是 一个 形容词
- "Đẹp" là một tính từ.
- 常常 是 一个 常用 的 重叠 词
- “Thường xuyên” là một từ lặp lại được sử dụng thường xuyên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
不›
词›
赞›