Đọc nhanh: 教训 (giáo huấn). Ý nghĩa là: dạy; dạy bảo; giáo huấn; dạy dỗ, bài học. Ví dụ : - 妈妈教训他别总撒谎。 Mẹ anh đã dạy anh không được nói dối.. - 爷爷教训我要诚实守信。 Ông nội dạy tôi phải trung thực và giữ chữ tín.. - 姐姐教训弟弟不要偷懒。 Chị dạy dỗ em trai không được lười biếng.
教训 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dạy; dạy bảo; giáo huấn; dạy dỗ
教育训戒
- 妈妈 教训 他别 总 撒谎
- Mẹ anh đã dạy anh không được nói dối.
- 爷爷 教训 我要 诚实 守信
- Ông nội dạy tôi phải trung thực và giữ chữ tín.
- 姐姐 教训 弟弟 不要 偷懒
- Chị dạy dỗ em trai không được lười biếng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
教训 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bài học
指从错误、挫折中取得的经验
- 我们 要 牢记 历史 的 教训
- Chúng ta phải ghi nhớ những bài học lịch sử.
- 这 是 个 深刻 的 教训
- Đây là một bài học sâu sắc.
- 这次 教训 让 人 刻骨铭心
- Bài học này thật khó quên.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 教训
✪ 1. A + 把 + B + 教训 + 了 + 一顿
câu chữ "把"
- 父亲 把 他 教训 了 一顿
- Bố anh ấy giáo huấn cho anh ấy một trận.
- 爸爸 把 小明 教训 了 一顿
- Bố đã cho Tiểu Minh một bài học.
✪ 2. Tính từ + 的 + 教训
"教训" vai trò trung tâm ngữ
- 这次 失败 是 一个 深刻 的 教训
- Thất bại lần này là một bài học sâu sắc.
- 他 获得 了 宝贵 的 教训
- Anh ấy đã nhận được bài học quý giá.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 教训
- 妈妈 教训 他别 总 撒谎
- Mẹ anh đã dạy anh không được nói dối.
- 不同 语境 的 教训 啊
- Đó là một bài học về ngữ cảnh.
- 严酷 的 教训
- giáo huấn nghiêm khắc; bài học nghiêm khắc
- 他 的 车祸 给 了 他 一个 教训 , 使 他 不再 开快车
- Tai nạn xe của anh ấy đã giúp anh ấy rút ra một bài học và không còn lái xe nhanh nữa.
- 他 从 挫败 中 汲取 了 教训
- Anh ấy đã rút ra bài học từ thất bại.
- 历史 留给 我们 教训
- Lịch sử để lại cho chúng ta bài học.
- 你 要 记住 今天 的 教训
- Bạn phải nhớ bài học hôm nay.
- 吸取 战斗 失利 的 教训 , 以利再战
- rút ra bài học thất bại trong chiến tranh sẽ có lợi cho cuộc chiến về sau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
教›
训›
Kinh Nghiệm
Giáo Dục
Giáo Hội, Nhà Chung
răn dạy; huấn giớiphê bình giáo dục (loại hình phạt nhẹ nhất, toà án nhân dân trên danh nghĩa quốc gia tiến hành phê bình giáo dục công khai người phạm tội)
Gia Giáo, Dạy Dỗ
dạy bảo; huấn hối
Giáo Huấn, Dạy Dỗ, Chỉ Bảo
Giáo Dục, Chỉ Bảo, Dạy Dỗ
huấn đạo; dạy bảo; khuyên răn
chăm sóc dạy bảo (trẻ em)chăm sóc huấn luyện (súc vật)