Đọc nhanh: 懂得 (đổng đắc). Ý nghĩa là: hiểu; biết (ý nghĩa, cách làm). Ví dụ : - 他懂得如何解决问题。 Anh ấy biết cách giải quyết vấn đề.. - 她懂得父母的辛苦付出。 Cô ấy hiểu được sự vất vả của cha mẹ.. - 她不懂得如何表达感情。 Cô ấy không biết cách biểu đạt cảm xúc.
懂得 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hiểu; biết (ý nghĩa, cách làm)
知道 (意义、做法等)
- 他 懂得 如何 解决问题
- Anh ấy biết cách giải quyết vấn đề.
- 她 懂得 父母 的 辛苦 付出
- Cô ấy hiểu được sự vất vả của cha mẹ.
- 她 不 懂得 如何 表达 感情
- Cô ấy không biết cách biểu đạt cảm xúc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 懂得
✪ 1. 懂得 + Tân ngữ (意思/语言/技术/道理/规矩/分寸/人情/用法)
- 他 懂得 这个 词 的 意思
- Anh ấy hiểu ý nghĩa của từ này.
- 他 懂得 这种 药物 的 用法
- Anh ấy biết cách sử dụng của loại thuốc này.
✪ 2. 懂 + 不 + 懂得
làm rõ sự hiểu biết hoặc nhận thức của một người về một vấn đề cụ thể
- 你 懂不懂 得 这个 问题 ?
- Bạn có hiểu vấn đề này không?
- 他 懂不懂 得 这些 规则 ?
- Anh ấy có hiểu các quy tắc này không?
So sánh, Phân biệt 懂得 với từ khác
✪ 1. 懂得 vs 知道
Giống:
- "懂得" và "知道" có ý nghĩa giống nhau.
Khác:
- Tân ngữ của "知道" có thể là người cũng có thể là sự việc, còn tân ngữ của "懂得" chỉ có thể là sự việc.
✪ 2. 晓得 vs 懂得
"晓得" là kết quả xử lý thông tin của các cơ quan như thị giác, thính giác và não bộ, còn có thể ở mức độ cảm tính hoặc lý tính; còn "懂得" chủ yếu là kết quả xử lý thông tin của bộ não và thường ở mức độ lý tính.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 懂得
- 他 变得 懂事 了
- Anh ấy đã trở nên hiểu chuyện.
- 他 懂不懂 得 这些 规则 ?
- Anh ấy có hiểu các quy tắc này không?
- 他 懂得 这个 词 的 意思
- Anh ấy hiểu ý nghĩa của từ này.
- 他 懂得 很多 人生 的 大体
- Anh ấy hiểu nhiều đạo lý quan trọng trong cuộc sống.
- 他 懂得 这种 药物 的 用法
- Anh ấy biết cách sử dụng của loại thuốc này.
- 他 总是 装得 很 懂
- Anh ấy luôn làm ra vẻ rất hiểu biết.
- 你 说 得 这样 露骨 , 我 不 相信 他 没 听懂
- anh nói lộ liễu như vậy, tôi không tin là anh ấy không hiểu.
- 他 讲 的 很快 , 你 听得懂 吗 ?
- Anh ấy nói nhanh quá, bạn có nghe hiểu không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
得›
懂›
lộ rõ; hiện rõ; bộc lộ; thể hiện rõ (cái vốn không lộ rõ)
Rõ Ràng, Rõ (Phát Âm, Mọi Vật)
Lĩnh Hội
Hiểu
Rõ Ràng, Rành Mạch
Lĩnh Hội, Hiểu Ra, Hiểu Rõ
dẫn đường
mát mẻ; tươi mátthoải mái; thanh thản; khoan khoái nhẹ nhàngsạch sẽ; ngăn nắp; gọn gàngrõ ràng; minh bạch; rành mạch
Biết, Biết Rằng
thông hiểu; hiểu rõ; thông thạo; am hiểuthông đạt
hiểu rõ; hiểu biết; liễurõ ràng; minh bạchhaytỏ tườngtinh tường
vôi trắng (quét tường)rõ ràng; rõ như ban ngày; lộ; phơi trần
rõ ràng; rõ ràng chính xácchân thành khẩn thiết; chân thành tha thiết; chân thành
Hiểu
rõ ràng; sáng tỏ; rõ nét
rõ ràng; sáng tỏ; hoàn toàn
Rõ Ràng
Hiểu, Lý Giải, Lý Hội
Tuyến, Đường Dây
Hội Học Thuật, Học Hội