懂得 dǒngde
volume volume

Từ hán việt: 【đổng đắc】

Đọc nhanh: 懂得 (đổng đắc). Ý nghĩa là: hiểu; biết (ý nghĩa, cách làm). Ví dụ : - 他懂得如何解决问题。 Anh ấy biết cách giải quyết vấn đề.. - 她懂得父母的辛苦付出。 Cô ấy hiểu được sự vất vả của cha mẹ.. - 她不懂得如何表达感情。 Cô ấy không biết cách biểu đạt cảm xúc.

Ý Nghĩa của "懂得" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 TOCFL 4

懂得 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hiểu; biết (ý nghĩa, cách làm)

知道 (意义、做法等)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 懂得 dǒngde 如何 rúhé 解决问题 jiějuéwèntí

    - Anh ấy biết cách giải quyết vấn đề.

  • volume volume

    - 懂得 dǒngde 父母 fùmǔ de 辛苦 xīnkǔ 付出 fùchū

    - Cô ấy hiểu được sự vất vả của cha mẹ.

  • volume volume

    - 懂得 dǒngde 如何 rúhé 表达 biǎodá 感情 gǎnqíng

    - Cô ấy không biết cách biểu đạt cảm xúc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 懂得

✪ 1. 懂得 + Tân ngữ (意思/语言/技术/道理/规矩/分寸/人情/用法)

Ví dụ:
  • volume

    - 懂得 dǒngde 这个 zhègè de 意思 yìsī

    - Anh ấy hiểu ý nghĩa của từ này.

  • volume

    - 懂得 dǒngde 这种 zhèzhǒng 药物 yàowù de 用法 yòngfǎ

    - Anh ấy biết cách sử dụng của loại thuốc này.

✪ 2. 懂 + 不 + 懂得

làm rõ sự hiểu biết hoặc nhận thức của một người về một vấn đề cụ thể

Ví dụ:
  • volume

    - 懂不懂 dǒngbùdǒng 这个 zhègè 问题 wèntí

    - Bạn có hiểu vấn đề này không?

  • volume

    - 懂不懂 dǒngbùdǒng 这些 zhèxiē 规则 guīzé

    - Anh ấy có hiểu các quy tắc này không?

So sánh, Phân biệt 懂得 với từ khác

✪ 1. 懂得 vs 知道

Giải thích:

Giống:
- "懂得" và "知道" có ý nghĩa giống nhau.
Khác:
- Tân ngữ của "知道" có thể là người cũng có thể là sự việc, còn tân ngữ của "懂得" chỉ có thể là sự việc.

✪ 2. 晓得 vs 懂得

Giải thích:

"晓得" là kết quả xử lý thông tin của các cơ quan như thị giác, thính giác và não bộ, còn có thể ở mức độ cảm tính hoặc lý tính; còn "懂得" chủ yếu là kết quả xử lý thông tin của bộ não và thường ở mức độ lý tính.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 懂得

  • volume volume

    - 变得 biànde 懂事 dǒngshì le

    - Anh ấy đã trở nên hiểu chuyện.

  • volume volume

    - 懂不懂 dǒngbùdǒng 这些 zhèxiē 规则 guīzé

    - Anh ấy có hiểu các quy tắc này không?

  • volume volume

    - 懂得 dǒngde 这个 zhègè de 意思 yìsī

    - Anh ấy hiểu ý nghĩa của từ này.

  • volume volume

    - 懂得 dǒngde 很多 hěnduō 人生 rénshēng de 大体 dàtǐ

    - Anh ấy hiểu nhiều đạo lý quan trọng trong cuộc sống.

  • volume volume

    - 懂得 dǒngde 这种 zhèzhǒng 药物 yàowù de 用法 yòngfǎ

    - Anh ấy biết cách sử dụng của loại thuốc này.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 装得 zhuāngdé hěn dǒng

    - Anh ấy luôn làm ra vẻ rất hiểu biết.

  • volume volume

    - shuō 这样 zhèyàng 露骨 lùgǔ 相信 xiāngxìn méi 听懂 tīngdǒng

    - anh nói lộ liễu như vậy, tôi không tin là anh ấy không hiểu.

  • - jiǎng de 很快 hěnkuài 听得懂 tīngdedǒng ma

    - Anh ấy nói nhanh quá, bạn có nghe hiểu không?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+8 nét)
    • Pinyin: Dē , Dé , De , Děi
    • Âm hán việt: Đắc
    • Nét bút:ノノ丨丨フ一一一一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HOAMI (竹人日一戈)
    • Bảng mã:U+5F97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+12 nét)
    • Pinyin: Dǒng
    • Âm hán việt: Đổng
    • Nét bút:丶丶丨一丨丨ノ一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PTHG (心廿竹土)
    • Bảng mã:U+61C2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa