Đọc nhanh: 暴露无遗 (bạo lộ vô di). Ý nghĩa là: lộ rõ; hiện cả; lộ ra hoàn toàn (chuyện xấu lộ cả ra chẳng dấu được gì).
暴露无遗 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lộ rõ; hiện cả; lộ ra hoàn toàn (chuyện xấu lộ cả ra chẳng dấu được gì)
暴露:显现遗:遗漏全部暴露出来,一点也不遗漏形容坏人坏事完全暴露出来,没有一点遗漏
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 暴露无遗
- 家长 不让 孩子 穿着 太 暴露
- Bố mẹ không để con cái ăn mặc quá lộ liễu.
- 暴露无遗
- bộc tuệch bộc toạc không giấu giếm
- 她 不 小心 暴露 了 秘密
- Cô ấy vô tình tiết lộ bí mật.
- 他 的 衣服 穿 得 很 暴露
- Trang phục của anh ấy rất hở hang.
- 他 的 方案 暴露 了 病根
- Kế hoạch của anh ấy lộ ra lỗi cơ bản.
- 在 学校 不能 穿 暴露 的 衣服
- Không được mặc trang phục lộ liễu ở trường.
- 她 的 才能 显露 无遗
- Tài năng của cô ấy được bộc lộ rõ ràng.
- 他 少年得志 , 目中无人 , 不过 没有 表露 出来
- Anh ta tuổi trẻ tài cao, ngông nghênh nhưng không hề bộc lộ ra ngoài
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
无›
暴›
遗›
露›