Đọc nhanh: 表示 (biểu thị). Ý nghĩa là: biểu thị; bày tỏ; tỏ ý; ngỏ lời; tỏ vẻ, biểu hiện; biểu thị; chứng tỏ; có ý nghĩa, dấu hiệu; biểu hiện. Ví dụ : - 他向我表示感谢。 Anh ấy bày tỏ lòng biết ơn với tôi.. - 领导向工人表示慰问。 Lãnh đạo ngỏ lời thăm hỏi đến công nhân.. - 她表示愿意帮助我们。 Cô ấy tỏ ý muốn giúp đỡ chúng tôi.
表示 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. biểu thị; bày tỏ; tỏ ý; ngỏ lời; tỏ vẻ
用言语行为显出某种思想、感情、态度等
- 他 向 我 表示感谢
- Anh ấy bày tỏ lòng biết ơn với tôi.
- 领导 向 工人 表示慰问
- Lãnh đạo ngỏ lời thăm hỏi đến công nhân.
- 她 表示 愿意 帮助 我们
- Cô ấy tỏ ý muốn giúp đỡ chúng tôi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. biểu hiện; biểu thị; chứng tỏ; có ý nghĩa
事物本身显出某种意义
- 蚂蚁 搬家 表示 要 下雨 了
- Kiến chuyển nhà chứng tỏ trời sắp mưa.
- 母鸡 咯咯 叫 表示 要 下蛋 了
- Gà mẹ kêu cục tác có nghĩa là sắp đẻ trứng.
- 绿灯 表示 可以 通过
- Đèn xanh có nghĩa là được đi qua.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
表示 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dấu hiệu; biểu hiện
显出思想感情的言语、动作或神情
- 这是 一种 嫉妒 的 表示
- Đây là một dấu hiệu của sự đố kỵ.
- 鞠躬 是 一种 礼貌 的 表示
- Cúi đầu là một biểu hiện của sự lịch sự.
- 摇头 是 一种 不满 的 表示
- Lắc đầu là dấu hiệu của sự bất mãn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 表示
✪ 1. Chủ ngữ + 对/向 + Tân ngữ + 表示 + Động từ/Danh từ
- 他 向 老师 表示感谢
- Anh ấy cảm ơn giáo viên.
- 他 对 公司 表示 不满
- Anh ấy bày tỏ sự bất mãn với công ty.
✪ 2. Chủ ngữ +以/用 + Tân ngữ + 来 + 表示 + Động từ/Danh từ
- 他 用 微笑 来 表示 欢迎
- Anh ấy dùng nụ cười để bày tỏ sự chào đón.
- 我们 用 鲜花 来 表示祝贺
- Chúng tôi dùng hoa tươi để bày tỏ lời chúc mừng.
✪ 3. Mệnh đề + 是 + 一种 + Động từ/Tính từ + 的 + 表示
- 点头 是 赞许 的 表示
- Gật đầu là biểu hiện của sự tán thành.
- 鼓掌 是 欢迎 的 表示
- Vỗ tay là biểu hiện của sự chào đón.
✪ 4. Mệnh đề + 是 + 对 + Tân ngữ + Động từ/Tính từ +的表示
- 送礼物 是 对 朋友 关心 的 表示
- Tặng quà là biểu hiện của sự quan tâm đối với bạn bè.
- 微笑 是 对 顾客 友好 的 表示
- Nụ cười là biểu hiện của sự thân thiện đối với khách hàng.
So sánh, Phân biệt 表示 với từ khác
✪ 1. 表达 vs 表示
- "表达" là dùng hình thức ngôn ngữ, vừa có thể dùng văn nói hoặc dùng bút viết ra suy nghĩ, cảm xúc, thái độ...
"表示" có thể dùng hình thức ngôn ngữ, cũng có thể dùng hình thức phi ngôn ngữ ; ví dụ động tác tay, ánh mắt, nét mặt, động tác...
để thể hiện tư tưởng tình cảm, thái độ...hoặc là bản thân sự vật thể hiện ý nghĩa nhất định hoặc dựa vào một sự vật nào đó thể hiện ra ý nghĩa nhất định。
- Hai từ này không thể thay thế cho nhau, "表示" có cách dùng của danh từ, "表达" không có cách sử dụng này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 表示
- 他 对此 处分 表示 不满
- Anh ấy không hài lòng với quyết định xử phạt này.
- 他 向 我 表示感谢
- Anh ấy bày tỏ lòng biết ơn với tôi.
- 他 向 我 表示歉意
- Anh ấy tỏ ý xin lỗi với tôi.
- 他 对 公司 表示 不满
- Anh ấy bày tỏ sự bất mãn với công ty.
- 他 向 长辈 顿首 表示感激
- Anh ấy cúi đầu bày tỏ lòng biết ơn với trưởng bối.
- 五十 位 国家元首 参加 了 女王 的 加冕典礼 , 向 女王 表示 敬意
- Năm mươi nguyên thủ quốc gia đã tham gia lễ lên ngôi của Nữ hoàng và thể hiện sự tôn trọng đối với Nữ hoàng.
- 他 对 员工 的 努力 表示感谢
- Anh ấy cảm ơn nỗ lực của nhân viên.
- 鼓掌 是 欢迎 的 表示
- Vỗ tay là biểu hiện của sự chào đón.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
示›
表›
lộ rõ; hiện rõ; bộc lộ; thể hiện rõ (cái vốn không lộ rõ)
Tỏ Tình, Thổ Lộ
bao hàmNgấm ngầmgợi ýám chỉ
Tái Hiện, Thể Hiện
Bày Ra (Cảnh Tượng)
Thể Hiện
Tuyến, Đường Dây
Hiển Thị, Cho Thấy, Tôn Lên
Tỏ Ý, Ra Hiệu
Ám Thị, Ra Hiệu
nói ra; thổ lộ (thật tình hoặc lời nói tâm huyết); phì
Biểu Hiện
Lộ Rõ, Tiết Lộ
Lộ Rõ