表示 biǎoshì
volume volume

Từ hán việt: 【biểu thị】

Đọc nhanh: 表示 (biểu thị). Ý nghĩa là: biểu thị; bày tỏ; tỏ ý; ngỏ lời; tỏ vẻ, biểu hiện; biểu thị; chứng tỏ; có ý nghĩa, dấu hiệu; biểu hiện. Ví dụ : - 他向我表示感谢。 Anh ấy bày tỏ lòng biết ơn với tôi.. - 领导向工人表示慰问。 Lãnh đạo ngỏ lời thăm hỏi đến công nhân.. - 她表示愿意帮助我们。 Cô ấy tỏ ý muốn giúp đỡ chúng tôi.

Ý Nghĩa của "表示" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 HSK 3 TOCFL 3

表示 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. biểu thị; bày tỏ; tỏ ý; ngỏ lời; tỏ vẻ

用言语行为显出某种思想、感情、态度等

Ví dụ:
  • volume volume

    - xiàng 表示感谢 biǎoshìgǎnxiè

    - Anh ấy bày tỏ lòng biết ơn với tôi.

  • volume volume

    - 领导 lǐngdǎo xiàng 工人 gōngrén 表示慰问 biǎoshìwèiwèn

    - Lãnh đạo ngỏ lời thăm hỏi đến công nhân.

  • volume volume

    - 表示 biǎoshì 愿意 yuànyì 帮助 bāngzhù 我们 wǒmen

    - Cô ấy tỏ ý muốn giúp đỡ chúng tôi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. biểu hiện; biểu thị; chứng tỏ; có ý nghĩa

事物本身显出某种意义

Ví dụ:
  • volume volume

    - 蚂蚁 mǎyǐ 搬家 bānjiā 表示 biǎoshì yào 下雨 xiàyǔ le

    - Kiến chuyển nhà chứng tỏ trời sắp mưa.

  • volume volume

    - 母鸡 mǔjī 咯咯 gēgē jiào 表示 biǎoshì yào 下蛋 xiàdàn le

    - Gà mẹ kêu cục tác có nghĩa là sắp đẻ trứng.

  • volume volume

    - 绿灯 lǜdēng 表示 biǎoshì 可以 kěyǐ 通过 tōngguò

    - Đèn xanh có nghĩa là được đi qua.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

表示 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. dấu hiệu; biểu hiện

显出思想感情的言语、动作或神情

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这是 zhèshì 一种 yīzhǒng 嫉妒 jídù de 表示 biǎoshì

    - Đây là một dấu hiệu của sự đố kỵ.

  • volume volume

    - 鞠躬 jūgōng shì 一种 yīzhǒng 礼貌 lǐmào de 表示 biǎoshì

    - Cúi đầu là một biểu hiện của sự lịch sự.

  • volume volume

    - 摇头 yáotóu shì 一种 yīzhǒng 不满 bùmǎn de 表示 biǎoshì

    - Lắc đầu là dấu hiệu của sự bất mãn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 表示

✪ 1. Chủ ngữ + 对/向 + Tân ngữ + 表示 + Động từ/Danh từ

Ví dụ:
  • volume

    - xiàng 老师 lǎoshī 表示感谢 biǎoshìgǎnxiè

    - Anh ấy cảm ơn giáo viên.

  • volume

    - duì 公司 gōngsī 表示 biǎoshì 不满 bùmǎn

    - Anh ấy bày tỏ sự bất mãn với công ty.

✪ 2. Chủ ngữ +以/用 + Tân ngữ + 来 + 表示 + Động từ/Danh từ

Ví dụ:
  • volume

    - yòng 微笑 wēixiào lái 表示 biǎoshì 欢迎 huānyíng

    - Anh ấy dùng nụ cười để bày tỏ sự chào đón.

  • volume

    - 我们 wǒmen yòng 鲜花 xiānhuā lái 表示祝贺 biǎoshìzhùhè

    - Chúng tôi dùng hoa tươi để bày tỏ lời chúc mừng.

✪ 3. Mệnh đề + 是 + 一种 + Động từ/Tính từ + 的 + 表示

Ví dụ:
  • volume

    - 点头 diǎntóu shì 赞许 zànxǔ de 表示 biǎoshì

    - Gật đầu là biểu hiện của sự tán thành.

  • volume

    - 鼓掌 gǔzhǎng shì 欢迎 huānyíng de 表示 biǎoshì

    - Vỗ tay là biểu hiện của sự chào đón.

✪ 4. Mệnh đề + 是 + 对 + Tân ngữ + Động từ/Tính từ +的表示

Ví dụ:
  • volume

    - 送礼物 sònglǐwù shì duì 朋友 péngyou 关心 guānxīn de 表示 biǎoshì

    - Tặng quà là biểu hiện của sự quan tâm đối với bạn bè.

  • volume

    - 微笑 wēixiào shì duì 顾客 gùkè 友好 yǒuhǎo de 表示 biǎoshì

    - Nụ cười là biểu hiện của sự thân thiện đối với khách hàng.

So sánh, Phân biệt 表示 với từ khác

✪ 1. 表达 vs 表示

Giải thích:

- "表达" là dùng hình thức ngôn ngữ, vừa có thể dùng văn nói hoặc dùng bút viết ra suy nghĩ, cảm xúc, thái độ...
"表示" có thể dùng hình thức ngôn ngữ, cũng có thể dùng hình thức phi ngôn ngữ ; ví dụ động tác tay, ánh mắt, nét mặt, động tác...
để thể hiện tư tưởng tình cảm, thái độ...hoặc là bản thân sự vật thể hiện ý nghĩa nhất định hoặc dựa vào một sự vật nào đó thể hiện ra ý nghĩa nhất định。
- Hai từ này không thể thay thế cho nhau, "表示" có cách dùng của danh từ, "表达" không có cách sử dụng này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 表示

  • volume volume

    - 对此 duìcǐ 处分 chǔfèn 表示 biǎoshì 不满 bùmǎn

    - Anh ấy không hài lòng với quyết định xử phạt này.

  • volume volume

    - xiàng 表示感谢 biǎoshìgǎnxiè

    - Anh ấy bày tỏ lòng biết ơn với tôi.

  • volume volume

    - xiàng 表示歉意 biǎoshìqiànyì

    - Anh ấy tỏ ý xin lỗi với tôi.

  • volume volume

    - duì 公司 gōngsī 表示 biǎoshì 不满 bùmǎn

    - Anh ấy bày tỏ sự bất mãn với công ty.

  • volume volume

    - xiàng 长辈 zhǎngbèi 顿首 dùnshǒu 表示感激 biǎoshìgǎnjī

    - Anh ấy cúi đầu bày tỏ lòng biết ơn với trưởng bối.

  • volume volume

    - 五十 wǔshí wèi 国家元首 guójiāyuánshǒu 参加 cānjiā le 女王 nǚwáng de 加冕典礼 jiāmiǎndiǎnlǐ xiàng 女王 nǚwáng 表示 biǎoshì 敬意 jìngyì

    - Năm mươi nguyên thủ quốc gia đã tham gia lễ lên ngôi của Nữ hoàng và thể hiện sự tôn trọng đối với Nữ hoàng.

  • volume volume

    - duì 员工 yuángōng de 努力 nǔlì 表示感谢 biǎoshìgǎnxiè

    - Anh ấy cảm ơn nỗ lực của nhân viên.

  • volume volume

    - 鼓掌 gǔzhǎng shì 欢迎 huānyíng de 表示 biǎoshì

    - Vỗ tay là biểu hiện của sự chào đón.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+0 nét)
    • Pinyin: Qī , Qí , Shí , Shì , Zhì
    • Âm hán việt: , Kỳ , Thị
    • Nét bút:一一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MMF (一一火)
    • Bảng mã:U+793A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Y 衣 (+2 nét)
    • Pinyin: Biǎo
    • Âm hán việt: Biểu
    • Nét bút:一一丨一ノフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QMV (手一女)
    • Bảng mã:U+8868
    • Tần suất sử dụng:Rất cao