Đọc nhanh: 暗淡 (ám đạm). Ý nghĩa là: ảm đạm; tối tăm; sạm; xỉn; xám xịt; mờ (ánh sáng, màu sắc). Ví dụ : - 光线暗淡 ánh sáng ảm đạm. - 资本主义国家前景暗淡 tiền đồ tối tăm của chủ nghĩa tư bản
暗淡 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ảm đạm; tối tăm; sạm; xỉn; xám xịt; mờ (ánh sáng, màu sắc)
(光、色) 昏暗; 不光明;不鲜艳
- 光线 暗淡
- ánh sáng ảm đạm
- 资本主义 国家 前景 暗淡
- tiền đồ tối tăm của chủ nghĩa tư bản
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 暗淡
- 资本主义 国家 前景 暗淡
- tiền đồ tối tăm của chủ nghĩa tư bản
- 光线 暗淡
- ánh sáng ảm đạm
- 他 做手势 , 暗示 我 不要 说话
- Anh ấy ra động tác , ám chỉ tôi đừng nói chuyện.
- 他 只 淡淡地 问 了 几句
- Anh ấy chỉ hỏi vài câu xã giao.
- 该项 预测 展望 经济 前景 暗淡 , 因而 股票价格 大跌
- Dự báo có vẻ ảm đạm về triển vọng kinh tế và giá cổ phiếu đã giảm mạnh.
- 他 冷淡 了 所有 的 朋友
- Anh ấy lạnh nhạt với tất cả bạn bè.
- 他 喜欢 过 清淡 的 生活
- Anh ấy thích sống một cuộc sống đơn giản.
- 他们 经营 惨淡 , 面临 破产
- Họ kinh doanh không thuận lợi, đối mặt với phá sản.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
暗›
淡›
đen kịt; đen nhánh; đen như mực
ảm đạm; tối tăm; u ám
u ám; âm u; tăm tối; xỉn màuthê lương; thê thiết; tiêu điều; xơ xác; không sáng sủa; ế ẩmvất vả trầy trật; bù đầu bù cổ; tối mày tối mặtxàu
đen kịt; tối om; tối sầm; tối đen; tối mò; tối mù mịt; om omxẩm
Âm U, Tối Tăm, U Ám
bi thảm; đau thương; thê lương (dáng vẻ, tâm trạng, tình hình)
âm u; tối tăm; u tối; mịtchập choạng; nhập nhoạngu
xấu xí; khó coi (tướng mạo; dáng vẻ)
mờ tối; tối; mờ mịt; lờ mờ; u ámu tối
đen tối; ảm đạm; buồn bã; u tối; u ám; tối tăm; mờ mịtsẩmxẩm
Tối, Tối Tăm, Đen Tối
ảm đạm; u ám; u tối; không rõ ràng
tro tàn; tro bụi; bụi
chạng vạng; nhá nhem; gần tối; sắp tối
Tươi Sáng
lộ rõ; hiện rõ; bộc lộ; thể hiện rõ (cái vốn không lộ rõ)
tươi đẹp; xinh đẹp (phong cảnh)
Nhấp Nháy, Lấp Lánh
sáng trong; trong sáng; trong trắng (trăng)
Tươi Tắn
xán lạn; chói lọi; rực rỡ; chói lóisáng lạn
rực rỡ tươi đẹp; sáng đẹp
Chói Mắt
Sáng, Sáng Sủa, Sáng Rực
Quang Minh
Xán Lạn
bóng loáng; bóng nhẫy
tia chớp; luồng chớp; loáng
chói mắt; loá mắt; loé mắtthoáng cái; loáng cái; nháy mắt
rực rỡ; sáng chói