映现 yìngxiàn
volume volume

Từ hán việt: 【ánh hiện】

Đọc nhanh: 映现 (ánh hiện). Ý nghĩa là: lộ ra; phơi ra; hiện ra. Ví dụ : - 轮船驶向海岸热带岛国的景色映现眼前。 tàu thuỷ chạy về hướng bờ biển, cảnh sắc của đảo quốc nhiệt đới đang hiện ra trước mắt.. - 当年的情景再次在脑海中映现。 Tình cảnh năm đó lại hiện về trong tâm trí.

Ý Nghĩa của "映现" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

映现 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lộ ra; phơi ra; hiện ra

由光线照射而显现;呈现

Ví dụ:
  • volume volume

    - 轮船 lúnchuán 驶向 shǐxiàng 海岸 hǎiàn 热带 rèdài 岛国 dǎoguó de 景色 jǐngsè 映现 yìngxiàn 眼前 yǎnqián

    - tàu thuỷ chạy về hướng bờ biển, cảnh sắc của đảo quốc nhiệt đới đang hiện ra trước mắt.

  • volume volume

    - 当年 dāngnián de 情景 qíngjǐng 再次 zàicì zài 脑海中 nǎohǎizhōng 映现 yìngxiàn

    - Tình cảnh năm đó lại hiện về trong tâm trí.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 映现

  • volume volume

    - 轮船 lúnchuán 驶向 shǐxiàng 海岸 hǎiàn 热带 rèdài 岛国 dǎoguó de 景色 jǐngsè 映现 yìngxiàn 眼前 yǎnqián

    - tàu thuỷ chạy về hướng bờ biển, cảnh sắc của đảo quốc nhiệt đới đang hiện ra trước mắt.

  • volume volume

    - 结果 jiéguǒ 发现 fāxiàn shì zài 轮毂罩 lúngǔzhào 映出 yìngchū de xiàng

    - Hóa ra là hình ảnh phản chiếu của cô ấy trong một chiếc mũ lưỡi trai.

  • volume volume

    - 艺术 yìshù néng 反映 fǎnyìng 社会 shèhuì 现实 xiànshí

    - Nghệ thuật phản ánh thực tế xã hội.

  • volume volume

    - 文学 wénxué néng 反映 fǎnyìng 社会 shèhuì 现象 xiànxiàng

    - Văn học có thể phản ánh hiện tượng xã hội.

  • volume volume

    - 水中 shuǐzhōng 映现 yìngxiàn chū 倒立 dàolì de 塔影 tǎyǐng

    - mặt nước hiện hình cái tháp lộn ngược.

  • volume volume

    - 当年 dāngnián de 情景 qíngjǐng 再次 zàicì zài 脑海中 nǎohǎizhōng 映现 yìngxiàn

    - Tình cảnh năm đó lại hiện về trong tâm trí.

  • volume volume

    - 这首 zhèshǒu 四重奏 sìchóngzòu de 曲子 qǔzi 反映 fǎnyìng le 现代 xiàndài 音乐 yīnyuè zhōng 一种 yīzhǒng 主要 zhǔyào de xīn 趋向 qūxiàng

    - Bản nhạc tứ tấu này phản ánh một xu hướng mới quan trọng trong âm nhạc hiện đại.

  • - gāo 离婚率 líhūnlǜ 可能 kěnéng 反映 fǎnyìng le 现代 xiàndài 社会 shèhuì zhōng 婚姻关系 hūnyīnguānxì de 压力 yālì

    - Tỉ lệ ly hôn cao có thể phản ánh áp lực trong các mối quan hệ hôn nhân ở xã hội hiện đại.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+5 nét)
    • Pinyin: Yìng
    • Âm hán việt: Ánh
    • Nét bút:丨フ一一丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ALBK (日中月大)
    • Bảng mã:U+6620
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+4 nét), kiến 見 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiàn
    • Âm hán việt: Hiện
    • Nét bút:一一丨一丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MGBHU (一土月竹山)
    • Bảng mã:U+73B0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao