Đọc nhanh: 揭开 (yết khai). Ý nghĩa là: tiết lộ; để lộ.
揭开 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiết lộ; để lộ
使暴露出来
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 揭开
- 他 想 揭开 生命 的 奥秘
- Anh ấy muốn khám phá bí ẩn của sự sống.
- 生命 的 奥秘 仍 未 被 揭开
- Bí ẩn của sự sống vẫn chưa được khám phá.
- 他们 揭开 了 古代文明 的 奥秘
- Họ đã giải mã bí ẩn của nền văn minh cổ đại.
- 一到 三月 , 桃花 、 李花 、 和 海棠 陆陆续续 都 开 了
- đến tháng ba, hoa đào, hoa mận, hoa hải đường lần lượt nở rộ.
- 开幕 , 揭幕 正式 开始 或 引进
- Mở màn, khai mạc chính thức bắt đầu hoặc giới thiệu.
- 你 把 锅盖 揭开 吧
- Bạn mở nắp nồi đi.
- 一蓬 菊花 正 盛开
- Một bụi hoa cúc đang nở rộ.
- 她 试图 揭开 那 神秘 的 所以
- Cô ấy thử khám phá những nguyên do của sự thần bí đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
开›
揭›