Đọc nhanh: 大白 (đại bạch). Ý nghĩa là: vôi trắng (quét tường), rõ ràng; rõ như ban ngày; lộ; phơi trần. Ví dụ : - 真相大白 lộ chân tướng; bộ mặt thật. - 大白于天下 phơi trần trước mọi người
✪ 1. vôi trắng (quét tường)
粉刷墙壁用的白垩
✪ 2. rõ ràng; rõ như ban ngày; lộ; phơi trần
(事情的原委) 完全清楚
- 真相大白
- lộ chân tướng; bộ mặt thật
- 大白于天下
- phơi trần trước mọi người
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大白
- 他 今年 五岁 了 , 有着 一双 又 黑又亮 的 大 眼睛 , 长得 白白胖胖 的
- Năm nay cậu ta 5 tuổi, đôi mắt to đen láy, trắng trẻo, mập mạp
- 原本穷末 , 真相大白
- Truy cứu đến cùng, chân tướng mới hé lộ.
- 冬天 降临 , 白雪 覆盖 大地
- Mùa đông đến, tuyết trắng bao phủ mặt đất.
- 一场 大雪 把 大地 变成 了 银白 世界
- tuyết trắng đã biến mặt đất thành thế giới màu trắng bạc.
- 唐朝 有 很多 大 诗人 , 如 李白 、 杜甫 、 白居易 等
- thời Đường có nhiều nhà thơ lớn như Lí Bạch, Đỗ Phủ, Bạch Cư Dị...
- 大白于天下
- phơi trần trước mọi người
- 又 是 大白天 绑架
- Một vụ bắt cóc khác giữa thanh thiên bạch nhật.
- 事情 终于 真相大白 了
- Cuối cùng sự thật đã được phơi bày.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
白›
biểu lộ; tỏ ra; bày tỏ; lộ ra; phô bày; giãi tỏ; ngỏtỏ lộ
Rõ Ràng, Rõ (Phát Âm, Mọi Vật)
Lộ Rõ, Tiết Lộ
Hiểu
Lộ Ra
Hiện Rõ, Hiển Hiện, Hiện Ra Rõ Ràng
lộ rõ; hiện rõ; bộc lộ; thể hiện rõ (cái vốn không lộ rõ)
Hiểu Được
Biết, Biết Rằng
Hiển Thị, Cho Thấy, Tôn Lên
Tuyến, Đường Dây
rõ ràng; rõ ràng chính xácchân thành khẩn thiết; chân thành tha thiết; chân thành
Rõ Ràng, Rành Mạch
rõ ràng; sáng tỏ; rõ nét
Rõ Ràng
Lộ Rõ
mát mẻ; tươi mátthoải mái; thanh thản; khoan khoái nhẹ nhàngsạch sẽ; ngăn nắp; gọn gàngrõ ràng; minh bạch; rành mạch