Đọc nhanh: 真切 (chân thiết). Ý nghĩa là: rõ ràng; rõ ràng chính xác, chân thành khẩn thiết; chân thành tha thiết; chân thành. Ví dụ : - 看不真切 nhìn không rõ. - 听得真切 nghe thật rõ. - 情意真切 tình ý chân thành tha thiết
真切 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. rõ ràng; rõ ràng chính xác
清楚确实;一点不模糊
- 看 不 真切
- nhìn không rõ
- 听得 真切
- nghe thật rõ
✪ 2. chân thành khẩn thiết; chân thành tha thiết; chân thành
真诚恳切;真挚
- 情意 真切
- tình ý chân thành tha thiết
- 真切 的 话语
- lời nói chân thành.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 真切
- 真受不了 鲍勃 · 撒切尔
- Tôi không thể chịu được Bob Thatcher.
- 情意 真切
- tình ý chân thành tha thiết
- 听得 真切
- nghe thật rõ
- 真切 的 话语
- lời nói chân thành.
- 他 的 真切 表白 让 我 感动
- Lời tỏ tình chân thật của anh ấy khiến tôi cảm động.
- 她 的 感情 表达 得 真切
- Cô ấy thể hiện cảm xúc rất chân thật.
- 一切 真知 都 是从 直接经验 发源 的
- mọi nhận thức chính xác đều bắt nguồn từ kinh nghiệm trực tiếp.
- 我 受够了 这 一切 , 真是 无法 再 继续下去 了
- Tôi chịu đựng đủ rồi tất cả những điều này, thật sự không thể tiếp tục được nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
切›
真›
lộ rõ; hiện rõ; bộc lộ; thể hiện rõ (cái vốn không lộ rõ)
Rõ Ràng, Rõ (Phát Âm, Mọi Vật)
Rõ Ràng, Rành Mạch
Thành Khẩn
Chân Thực
vôi trắng (quét tường)rõ ràng; rõ như ban ngày; lộ; phơi trần
rất giống; y như thật; giống y như thật; y như nguyên bảnrành rành; rõ mồn một
Biết, Biết Rằng
Tuyến, Đường Dây
Hiểu Được
Hiểu
rõ ràng; sáng tỏ; rõ nét
Rõ Ràng
Thắm Thiết, Sâu Sắc, Thâm Thiết
mát mẻ; tươi mátthoải mái; thanh thản; khoan khoái nhẹ nhàngsạch sẽ; ngăn nắp; gọn gàngrõ ràng; minh bạch; rành mạch
trưng thu hiện vật; thu thuế ruộng bằng hiện vật
Đúng Trọng Tâm, Trúng Điểm Yếu