Đọc nhanh: 知道 (tri đạo). Ý nghĩa là: biết; hiểu; rõ; hay biết; hiểu rõ. Ví dụ : - 他知道的事情很多。 Những việc anh ấy biết thì rất nhiều.. - 你的意思我知道。 Tôi biết ý của anh.. - 她知道如何做。 Cô ấy biết cách làm.
知道 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. biết; hiểu; rõ; hay biết; hiểu rõ
对于事实或道理有认识;懂事
- 他 知道 的 事情 很多
- Những việc anh ấy biết thì rất nhiều.
- 你 的 意思 我 知道
- Tôi biết ý của anh.
- 她 知道 如何 做
- Cô ấy biết cách làm.
- 我们 知道 答案
- Chúng tôi biết câu trả lời.
- 她 知道 自己 错 了
- Cô ấy biết mình đã sai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 知道
✪ 1. 知道 + Tân ngữ (人/ 对方/ 事/ 为什么)
biết người/ người khác/ sự việc/ tại sao)
- 我 知道 他 不 尊重 我
- Tôi biết anh ấy không tôn trọng tôi.
- 我 不 知道 为什么
- Tôi không biết tại sao.
✪ 2. 不/已经/明明/终于 + 知道
không/ đã/ rõ ràng/ cuối cùng biết
- 我 终于 知道 了
- Cuối cùng tôi cũng biết rồi
- 他 已经 知道 了
- Anh ấy đã biết cả rồi.
So sánh, Phân biệt 知道 với từ khác
✪ 1. 了解 vs 知道
Giống:
- Khi mang ý hiểu hay biết được chân lý của sự vật.
Khác:
- Mức độ "了解" hiểu sâu hơn, rất rõ.
"知道" có thể chỉ nghe qua, sơ sơ.
- "了解" có thể trực tiếp mang bổ ngữ.
"知道" không thể trực tiếp mang bổ ngữ, phải thêm 得
✪ 2. 懂 vs 知道
Giống:
- Khi mang ý hiểu hay biết được chân lý của sự vật, thì giữa hai từ đều có thể thay thế cho nhau.
Khác:
- "知道" thông qua ngoại hình bên ngoài để biết được sự thật.
"懂" thông qua quá trình hiểu từ nội hàm.
(bộ tâm là trái tim, bộ thảo là cỏ, chữ 重 là nặng, thông qua trái tim, hiểu được sự việc từ nhỏ tới lớn ta gọi là hiểu).
✪ 3. 懂得 vs 知道
Giống:
- "懂得" và "知道" có ý nghĩa giống nhau.
Khác:
- Tân ngữ của "知道" có thể là người cũng có thể là sự việc, còn tân ngữ của "懂得" chỉ có thể là sự việc.
✪ 4. 认识 vs 知道
"认识" vừa là động từ vừa là danh từ, có thể dùng làm tân ngữ, "知道" chỉ là động từ, không dùng làm tân ngữ.
Nhìn từ quan điểm ngữ nghĩa, "知道" không nhất thiết phải quen "认识", còn những vật đã "认识" thì thường đều biết "知道".
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 知道
- 不 知道
- không biết
- 不 知道 能累 到 哪儿 去 ?
- Không biết có thể mệt tới mức nào?
- 不 , 他 不 知道
- Không, anh ấy không biết.
- 不要 让 别人 知道
- Đừng để cho người khác biết.
- 世事 无常 , 谁 知道 这么些 年 都 发生 了 什么 事 ?
- Thế sự vô thường, nào ai biết được chuyện gì đã xảy ra suốt bao năm qua?
- 东张西望 , 道听途说 , 决然 得不到 什么 完全 的 知识
- nhìn xuôi trông ngược, chỉ nghe chuyện vỉa hè, nhất định không thể có được những kiến thức đầy đủ.
- 今天 他 对 我 很 冷淡 , 不 知道 是 我 做 说 什么 了
- Hôm nay anh ấy rất lạnh nhạt với tôi, không biết tôi đã làm sai điều gì rồi.
- 一看 他 的 脸色 , 我 就 知道 准是 有 什么 好消息
- nhìn thấy vẻ mặt của anh ấy là tôi biết chắc có tin vui đây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
知›
道›
lộ rõ; hiện rõ; bộc lộ; thể hiện rõ (cái vốn không lộ rõ)
Rõ Ràng, Rõ (Phát Âm, Mọi Vật)
Hiểu Được, Biết Được
Hiểu
Lĩnh Hội, Hiểu Ra, Hiểu Rõ
hiểu; biết
Nhận Biết
Rõ Ràng, Phân Minh
vôi trắng (quét tường)rõ ràng; rõ như ban ngày; lộ; phơi trần
tinh thông; quen thuộclưu loát
Hiểu
Lĩnh Hội
rõ ràng; sáng tỏ; rõ nét
Biết, Hiểu
Rõ Ràng
Rõ Ràng, Rành Mạch
dẫn đường
Hiểu Được
hiểu rõ; hiểu biết; liễurõ ràng; minh bạchhaytỏ tườngtinh tường
rõ ràng; rõ ràng chính xácchân thành khẩn thiết; chân thành tha thiết; chân thành
rõ ràng; sáng tỏ; hoàn toàn
ve sầu
mát mẻ; tươi mátthoải mái; thanh thản; khoan khoái nhẹ nhàngsạch sẽ; ngăn nắp; gọn gàngrõ ràng; minh bạch; rành mạch