Đọc nhanh: 吞没 (thôn một). Ý nghĩa là: chiếm đoạt; chiếm lấy, ngập; chìm ngập. Ví dụ : - 吞没巨款 chiếm đoạt khoản tiền lớn. - 大水吞没了村子。 nước tràn ngập cả làng.
吞没 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chiếm đoạt; chiếm lấy
把公共的或代管的财物据为已有
- 吞没 巨款
- chiếm đoạt khoản tiền lớn
✪ 2. ngập; chìm ngập
淹没
- 大水 吞没 了 村子
- nước tràn ngập cả làng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吞没
- 一阵 工夫 没 了 耐心
- Trong một khoảng thời gian đã mất sự kiên nhẫn.
- 吞没 巨款
- chiếm đoạt khoản tiền lớn
- 你 倒 是 去过 没 去过 , 别 吞吞吐吐 的
- Anh đã đi rồi hay chưa, đừng có ậm ừ như vậy.
- 大水 吞没 了 村子
- nước tràn ngập cả làng.
- 一人 消费 , 没有 拖累 拍板 干脆
- một người tiêu xài, không cần phải tính toán dứt khoát
- 一连 问 了 几遍 , 没有 人 答言
- hỏi mãi mà không ai đáp lời.
- 丈夫 的 简历 里 没有 任何 受过 语言 训练 的 记录
- Hồ sơ của chồng không nói gì về việc đào tạo ngoại ngữ.
- 一点 也 没有 弄虚作假 , 一切都是 清清白白 的
- Một chút cũng không có việc giở trò bịp bợm, tất cả đều hoàn toàn ổn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吞›
没›