吞没 tūnmò
volume volume

Từ hán việt: 【thôn một】

Đọc nhanh: 吞没 (thôn một). Ý nghĩa là: chiếm đoạt; chiếm lấy, ngập; chìm ngập. Ví dụ : - 吞没巨款 chiếm đoạt khoản tiền lớn. - 大水吞没了村子。 nước tràn ngập cả làng.

Ý Nghĩa của "吞没" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

吞没 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. chiếm đoạt; chiếm lấy

把公共的或代管的财物据为已有

Ví dụ:
  • volume volume

    - 吞没 tūnmò 巨款 jùkuǎn

    - chiếm đoạt khoản tiền lớn

✪ 2. ngập; chìm ngập

淹没

Ví dụ:
  • volume volume

    - 大水 dàshuǐ 吞没 tūnmò le 村子 cūnzi

    - nước tràn ngập cả làng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吞没

  • volume volume

    - 一阵 yīzhèn 工夫 gōngfū méi le 耐心 nàixīn

    - Trong một khoảng thời gian đã mất sự kiên nhẫn.

  • volume volume

    - 吞没 tūnmò 巨款 jùkuǎn

    - chiếm đoạt khoản tiền lớn

  • volume volume

    - dào shì 去过 qùguò méi 去过 qùguò bié 吞吞吐吐 tūntūntǔtǔ de

    - Anh đã đi rồi hay chưa, đừng có ậm ừ như vậy.

  • volume volume

    - 大水 dàshuǐ 吞没 tūnmò le 村子 cūnzi

    - nước tràn ngập cả làng.

  • volume volume

    - 一人 yīrén 消费 xiāofèi 没有 méiyǒu 拖累 tuōlěi 拍板 pāibǎn 干脆 gāncuì

    - một người tiêu xài, không cần phải tính toán dứt khoát

  • volume volume

    - 一连 yīlián wèn le 几遍 jǐbiàn 没有 méiyǒu rén 答言 dáyán

    - hỏi mãi mà không ai đáp lời.

  • volume volume

    - 丈夫 zhàngfū de 简历 jiǎnlì 没有 méiyǒu 任何 rènhé 受过 shòuguò 语言 yǔyán 训练 xùnliàn de 记录 jìlù

    - Hồ sơ của chồng không nói gì về việc đào tạo ngoại ngữ.

  • volume volume

    - 一点 yìdiǎn 没有 méiyǒu 弄虚作假 nòngxūzuòjiǎ 一切都是 yīqièdōushì 清清白白 qīngqīngbáibái de

    - Một chút cũng không có việc giở trò bịp bợm, tất cả đều hoàn toàn ổn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Tūn
    • Âm hán việt: Thôn
    • Nét bút:一一ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HKR (竹大口)
    • Bảng mã:U+541E
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+4 nét)
    • Pinyin: Mē , Méi , Mò
    • Âm hán việt: Một
    • Nét bút:丶丶一ノフフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EHNE (水竹弓水)
    • Bảng mã:U+6CA1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao