Đọc nhanh: 去露营 Ý nghĩa là: Đi cắm trại (tham gia vào hoạt động ngủ ngoài trời trong lều). Ví dụ : - 我们打算去山区露营,享受大自然。 Chúng tôi dự định đi cắm trại ở vùng núi để tận hưởng thiên nhiên.. - 他们在湖边露营,度过了一个愉快的周末。 Họ đã cắm trại bên hồ và có một cuối tuần vui vẻ.
去露营 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đi cắm trại (tham gia vào hoạt động ngủ ngoài trời trong lều)
- 我们 打算 去 山区 露营 , 享受 大自然
- Chúng tôi dự định đi cắm trại ở vùng núi để tận hưởng thiên nhiên.
- 他们 在 湖边 露营 , 度过 了 一个 愉快 的 周末
- Họ đã cắm trại bên hồ và có một cuối tuần vui vẻ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 去露营
- 他们 安排 露营 在 明天
- Họ sắp xếp cắm trại vào ngày mai.
- 我们 在 海岸边 露营
- Chúng tôi cắm trại bên bờ biển.
- 机密文件 泄露 出去
- Tài liệu bí mật đã bị làm lộ ra ngoài.
- 我们 周末 去 露营 吧
- Chúng ta đi cắm trại vào cuối tuần nhé.
- 我们 打算 去 郊外 露营
- Chúng tôi dự định đi cắm trại ở ngoại ô.
- 我们 周末 去 野外 露营
- Cuối tuần chúng tôi đi cắm trại ngoài trời.
- 我们 打算 去 山区 露营 , 享受 大自然
- Chúng tôi dự định đi cắm trại ở vùng núi để tận hưởng thiên nhiên.
- 他们 在 湖边 露营 , 度过 了 一个 愉快 的 周末
- Họ đã cắm trại bên hồ và có một cuối tuần vui vẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
去›
营›
露›