Đọc nhanh: 显明 (hiển minh). Ý nghĩa là: rõ ràng; sáng tỏ; hiển minh; hiển. Ví dụ : - 显明的对照。 sự so sánh rõ ràng; sự khác nhau rõ rệt.
显明 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rõ ràng; sáng tỏ; hiển minh; hiển
清楚明白
- 显明 的 对照
- sự so sánh rõ ràng; sự khác nhau rõ rệt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 显明
- 他 的 变化 明显 让 人 惊讶
- Sự thay đổi rõ rệt của anh ấy gây bất ngờ.
- 他 的 进步 体现 得 很 明显
- Sự tiến bộ của anh ấy được thể hiện rất rõ ràng.
- 他们 对 财富 的 渴望 很 明显
- Mong muốn giàu có của họ rất rõ ràng.
- 他 的 渴望 的 眼神 很 明显
- Ánh mắt khao khát của anh ấy rất rõ ràng.
- 他 的 成绩 明显 地 下降 了
- Điểm số của anh ấy giảm rõ rệt.
- 他 的 政治 倾向 很 明显
- Khuynh hướng chính trị của anh ấy rất rõ ràng.
- 他们 的 销量 增加 得 很 明显
- Doanh số của họ tăng rất rõ ràng.
- 他们 的 合作 成效 明显
- Sự hợp tác của họ có hiệu quả rõ ràng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
明›
显›