Đọc nhanh: 吐露 (thổ lộ). Ý nghĩa là: nói ra; thổ lộ (thật tình hoặc lời nói tâm huyết); phì. Ví dụ : - 吐露真情 thổ lộ chân tình. - 她的心理话不轻易向人吐露。 nỗi lòng của cô ấy không dễ dàng thổ lộ cùng ai.
吐露 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nói ra; thổ lộ (thật tình hoặc lời nói tâm huyết); phì
说出 (实情或真心话)
- 吐露真情
- thổ lộ chân tình
- 她 的 心理 话 不 轻易 向 人 吐露
- nỗi lòng của cô ấy không dễ dàng thổ lộ cùng ai.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吐露
- 他 不 爱 出头露面
- anh ấy không thích xuất hiện trước công chúng.
- 吐露真情
- thổ lộ chân tình
- 东西 露 在 帐篷 外
- Đồ vật lộ ra ngoài lều.
- 他 从 洞里 爬出来 , 刚一露 头儿 就 被 我们 发现 了
- anh ấy từ trong động bò ra, vừa mới thò đầu ra thì bị chúng tôi phát hiện.
- 鱼露 有 独特 的 味道
- Nước mắm có hương vị độc đáo.
- 他 不 小心 透露 了 秘密 的 消息
- Anh ấy vô tình tiết lộ tin tức bí mật.
- 她 的 心理 话 不 轻易 向 人 吐露
- nỗi lòng của cô ấy không dễ dàng thổ lộ cùng ai.
- 他们 在 湖边 露营 , 度过 了 一个 愉快 的 周末
- Họ đã cắm trại bên hồ và có một cuối tuần vui vẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吐›
露›
biểu lộ; tỏ ra; bày tỏ; lộ ra; phô bày; giãi tỏ; ngỏtỏ lộ
Lộ Ra
Rỉ, Rò Rỉ
lộ rõ; hiện rõ; bộc lộ; thể hiện rõ (cái vốn không lộ rõ)
Rò Rỉ
Tuyến, Đường Dây
Vạch Trần, Lột Trần, Tố Giác (Người Xấu Việc Xấu)
Biểu Thị
Tiết Lộ, Rò Rỉ
Lộ Rõ, Tiết Lộ
Lộ Rõ