Đọc nhanh: 显露出 (hiển lộ xuất). Ý nghĩa là: xuất hiện, đi ra ngoài trời. Ví dụ : - 天亮之后,他们军队的部署就会显露出来。 Sau khi trời sáng, sự triển khai của đội quân của họ sẽ được tiết lộ.
显露出 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. xuất hiện
to appear
- 天亮 之后 , 他们 军队 的 部署 就 会 显露出来
- Sau khi trời sáng, sự triển khai của đội quân của họ sẽ được tiết lộ.
✪ 2. đi ra ngoài trời
to come out in the open
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 显露出
- 他 脸上 显露出 忧愁
- Trên mặt anh ấy lộ ra sự lo lắng.
- 她 眼神 显露出 喜悦
- Trong ánh mắt cô ấy hiện ra sự vui mừng.
- 眉梢 间 显露出 忧郁 的 神色
- trong khoé mắt hiện ra vẻ ưu tư.
- 他 显露出 惊讶 表情
- Anh ấy thể hiện rõ biểu cảm ngạc nhiên.
- 天亮 之后 , 他们 军队 的 部署 就 会 显露出来
- Sau khi trời sáng, sự triển khai của đội quân của họ sẽ được tiết lộ.
- 这次 演讲 , 充分 显露 了 他 出众 的 口才
- Bài phát biểu lần này đã bộc lộ đầy đủ tài hùng biện xuất chúng của ông
- 他 脸上 显露出 高兴 的 神色
- trên mặt anh ấy lộ rõ nét vui mừng。
- 笑容可掬 ( 笑容 露出 来 , 好像 可以 用手 捧住 , 形容 笑 得 明显 )
- cười tươi như hoa nở.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
显›
露›