Đọc nhanh: 闪现 (siểm hiện). Ý nghĩa là: loé lên; chiếu lên, nảy ra.
闪现 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. loé lên; chiếu lên, nảy ra
一瞬间出现;呈现
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闪现
- 麦克斯 在 莫里 纳肺 里 发现 烧焦 的 麻布 和 松针
- Max tìm thấy vải bố cháy và lá thông trong phổi của Morina.
- 不 实现 他 的 愿景 我 不会 罢休
- Tôi sẽ không nghỉ ngơi cho đến khi tôi nhìn thấy tầm nhìn của anh ấy.
- 一道 白光 突然 闪过
- Một tia sáng trắng chợt lóe.
- 这个 软件 经常 发现 闪退 问题
- Phần mềm này thường xuyên bị lỗi crash
- 不瞒你说 我 朋友 现在 的 病 是 被 人 所害
- Nói thật với bạn, bệnh tình hiện tại của bạn tôi là do người khác gây ra!
- 上次 透视 发现 肺部 有 阴影 , 今天 去 复查
- lần trước chụp X quang phát hiện phổi có vết nám, hôm nay đi kiểm tra lại.
- 下 了 一阵子 雨 , 现在 停 了
- Mưa một lúc rồi, giờ đã tạnh.
- 一声 巨响 , 霎时间 天空 中 出现 了 千万朵 美丽 的 火花
- một tiếng nổ lớn, trong nháy mắt, trên bầu trời xuất hiện muôn vàn những đoá hoa lửa tuyệt đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
现›
闪›
Bày Ra (Cảnh Tượng)
Lộ Ra
Tái Hiện, Thể Hiện
lộ rõ; hiện rõ; bộc lộ; thể hiện rõ (cái vốn không lộ rõ)
Trào Dâng, Tuôn Ra
Trưng Bày, Thể Hiện
Hiển Thị, Cho Thấy, Tôn Lên
Xuất Hiện
tái hiện; hiện rahiển hiện; hiện ra; để lộ ra
lộ ra; hiện ra; thòi ra; lòi ra (biểu cảm hoặc đồ vật)
Hiện Rõ, Hiển Hiện, Hiện Ra Rõ Ràng
lộ ra; phơi ra; hiện ra
Tuyến, Đường Dây