Đọc nhanh: 笼罩 (lung tráo). Ý nghĩa là: bao phủ; che phủ. Ví dụ : - 晨雾笼罩在湖面上。 sương mù bao phủ mặt hồ.. - 朦胧的月光笼罩着原野。 ánh trăng phủ khắp cánh đồng.
笼罩 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bao phủ; che phủ
像笼子似地罩在上面
- 晨雾 笼罩 在 湖面 上
- sương mù bao phủ mặt hồ.
- 朦胧 的 月光 笼罩着 原野
- ánh trăng phủ khắp cánh đồng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 笼罩
- 森林 被 暮霭 笼罩着 , 黄昏 降临 了
- Rừng cây bị sương chiều bao phủ, hoàng hôn dần buông xuống.
- 乌云 笼罩 那片 田野
- Mây đen bao phủ cánh đồng đó.
- 雾气 笼罩着 整个 低谷
- Sương mù bao phủ cả thung lũng.
- 夜幕 笼罩着 大地
- màn đêm phủ kín mặt đất
- 晨雾 笼罩 在 湖面 上
- sương mù bao phủ mặt hồ.
- 朦胧 的 月光 笼罩着 原野
- ánh trăng phủ khắp cánh đồng.
- 远处 的 山峦 笼罩 在岚中
- Ngọn núi ở phía xa bị bao phủ trong sương mù.
- 冬季 日短 , 又 是 阴天 , 夜色 早已 笼罩 了 整个 市镇
- mùa đông ngày ngắn trời lại âm u, nên màn đêm sớm bao trùm cả thị trấn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
笼›
罩›