Đọc nhanh: 显目 (hiển mục). Ý nghĩa là: rõ ràng; nổi bật; đập vào mắt. Ví dụ : - 大使馆是恐怖分子攻击的明显目标。 Đại sứ quán là mục tiêu rõ ràng của các cuộc tấn công khủng bố.
显目 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rõ ràng; nổi bật; đập vào mắt
显眼
- 大使馆 是 恐怖分子 攻击 的 明显 目标
- Đại sứ quán là mục tiêu rõ ràng của các cuộc tấn công khủng bố.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 显目
- 大使馆 是 恐怖分子 攻击 的 明显 目标
- Đại sứ quán là mục tiêu rõ ràng của các cuộc tấn công khủng bố.
- 不可 盲目 摔打
- Không thể đánh rơi một cách mù quáng.
- 项目 取得 了 显著 的 成效
- Dự án đạt được thành quả đáng kể.
- 荦荦大端 ( 明显 的 要点 或 主要 的 项目 )
- điều nổi bật.
- 显然 我 是 她 心目 中 的 嫌疑人 一号
- Tất cả chúng tôi đều biết tôi đứng đầu danh sách tình nghi của cô ấy.
- 这个 项目 的 效益 非常明显
- Hiệu quả của dự án này rất rõ ràng.
- 他 在 项目 中 显露 优势
- Anh ấy thể hiện rõ lợi thế trong dự án.
- 这个 项目 的 成效显著
- Hiệu quả của dự án này rất rõ ràng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
显›
目›