显目 xiǎn mù
volume volume

Từ hán việt: 【hiển mục】

Đọc nhanh: 显目 (hiển mục). Ý nghĩa là: rõ ràng; nổi bật; đập vào mắt. Ví dụ : - 大使馆是恐怖分子攻击的明显目标。 Đại sứ quán là mục tiêu rõ ràng của các cuộc tấn công khủng bố.

Ý Nghĩa của "显目" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

显目 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. rõ ràng; nổi bật; đập vào mắt

显眼

Ví dụ:
  • volume volume

    - 大使馆 dàshǐguǎn shì 恐怖分子 kǒngbùfènzi 攻击 gōngjī de 明显 míngxiǎn 目标 mùbiāo

    - Đại sứ quán là mục tiêu rõ ràng của các cuộc tấn công khủng bố.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 显目

  • volume volume

    - 大使馆 dàshǐguǎn shì 恐怖分子 kǒngbùfènzi 攻击 gōngjī de 明显 míngxiǎn 目标 mùbiāo

    - Đại sứ quán là mục tiêu rõ ràng của các cuộc tấn công khủng bố.

  • volume volume

    - 不可 bùkě 盲目 mángmù 摔打 shuāidá

    - Không thể đánh rơi một cách mù quáng.

  • volume volume

    - 项目 xiàngmù 取得 qǔde le 显著 xiǎnzhù de 成效 chéngxiào

    - Dự án đạt được thành quả đáng kể.

  • volume volume

    - 荦荦大端 luòluòdàduān ( 明显 míngxiǎn de 要点 yàodiǎn huò 主要 zhǔyào de 项目 xiàngmù )

    - điều nổi bật.

  • volume volume

    - 显然 xiǎnrán shì 心目 xīnmù zhōng de 嫌疑人 xiányírén 一号 yīhào

    - Tất cả chúng tôi đều biết tôi đứng đầu danh sách tình nghi của cô ấy.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 项目 xiàngmù de 效益 xiàoyì 非常明显 fēichángmíngxiǎn

    - Hiệu quả của dự án này rất rõ ràng.

  • volume volume

    - zài 项目 xiàngmù zhōng 显露 xiǎnlù 优势 yōushì

    - Anh ấy thể hiện rõ lợi thế trong dự án.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 项目 xiàngmù de 成效显著 chéngxiàoxiǎnzhù

    - Hiệu quả của dự án này rất rõ ràng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+5 nét)
    • Pinyin: Xiǎn
    • Âm hán việt: Hiển
    • Nét bút:丨フ一一丨丨丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ATC (日廿金)
    • Bảng mã:U+663E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mục 目 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mục
    • Nét bút:丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BU (月山)
    • Bảng mã:U+76EE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao