浮现 fúxiàn
volume volume

Từ hán việt: 【phù hiện】

Đọc nhanh: 浮现 (phù hiện). Ý nghĩa là: tái hiện; hiện ra, hiển hiện; hiện ra; để lộ ra. Ví dụ : - 年轻时的生活时时在脑海里浮现。 Những kỷ niệm tuổi trẻ cứ mãi quay quẩn trong đầu.. - 听到这首歌回忆再次浮现。 Nghe bài hát này, ký ức lại hiện lên.. - 笑容在她的脸上浮现出来。 Nụ cười hiện lên trên khuôn mặt cô ấy.

Ý Nghĩa của "浮现" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

浮现 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. tái hiện; hiện ra

(过去经历的事情) 再次在脑子里显现

Ví dụ:
  • volume volume

    - 年轻 niánqīng shí de 生活 shēnghuó 时时 shíshí zài 脑海 nǎohǎi 浮现 fúxiàn

    - Những kỷ niệm tuổi trẻ cứ mãi quay quẩn trong đầu.

  • volume volume

    - 听到 tīngdào zhè 首歌 shǒugē 回忆 huíyì 再次 zàicì 浮现 fúxiàn

    - Nghe bài hát này, ký ức lại hiện lên.

✪ 2. hiển hiện; hiện ra; để lộ ra

呈现;显露

Ví dụ:
  • volume volume

    - 笑容 xiàoróng zài de 脸上 liǎnshàng 浮现 fúxiàn 出来 chūlái

    - Nụ cười hiện lên trên khuôn mặt cô ấy.

  • volume volume

    - de 身影 shēnyǐng 突然 tūrán zài 远处 yuǎnchù 浮现 fúxiàn

    - Bỗng nhiên, anh ấy xuất hiện trong tầm mắt phía xa.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浮现

  • volume volume

    - 一直 yìzhí 以来 yǐlái dào 现在 xiànzài dōu 摆架子 bǎijiàzi

    - Bạn đã ghi lại nó cho chúng tôi cho đến bây giờ.

  • volume volume

    - 年轻 niánqīng shí de 生活 shēnghuó 时时 shíshí zài 脑海 nǎohǎi 浮现 fúxiàn

    - Những kỷ niệm tuổi trẻ cứ mãi quay quẩn trong đầu.

  • volume volume

    - 听到 tīngdào zhè 首歌 shǒugē 回忆 huíyì 再次 zàicì 浮现 fúxiàn

    - Nghe bài hát này, ký ức lại hiện lên.

  • volume volume

    - 现在 xiànzài de 网络 wǎngluò 音乐 yīnyuè tài 浮躁 fúzào le

    - Âm nhạc trực tuyến ngày nay quá bốc đồng.

  • volume volume

    - 脸上 liǎnshàng 浮现 fúxiàn chū 笑容 xiàoróng

    - trên mặt hiện ra nụ cười.

  • volume volume

    - de 身影 shēnyǐng 突然 tūrán zài 远处 yuǎnchù 浮现 fúxiàn

    - Bỗng nhiên, anh ấy xuất hiện trong tầm mắt phía xa.

  • volume volume

    - de 影像 yǐngxiàng 时刻 shíkè zài 眼前 yǎnqián 浮现 fúxiàn

    - những hình ảnh về anh ấy luôn hiện ra trước mắt tôi.

  • volume volume

    - 笑容 xiàoróng zài de 脸上 liǎnshàng 浮现 fúxiàn 出来 chūlái

    - Nụ cười hiện lên trên khuôn mặt cô ấy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phù
    • Nét bút:丶丶一ノ丶丶ノフ丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EBND (水月弓木)
    • Bảng mã:U+6D6E
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+4 nét), kiến 見 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiàn
    • Âm hán việt: Hiện
    • Nét bút:一一丨一丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MGBHU (一土月竹山)
    • Bảng mã:U+73B0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa