Đọc nhanh: 体现 (thể hiện). Ý nghĩa là: thể hiện; nói lên. Ví dụ : - 他的行为体现了他的勇敢。 Hành động của anh ấy thể hiện lòng dũng cảm của anh ấy.. - 她的微笑体现了她的善良。 Nụ cười của cô ấy thể hiện lòng tốt của cô ấy.. - 他的行为体现了他的价值观。 Hành vi của anh ấy thể hiện giá trị quan của anh ấy.
体现 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thể hiện; nói lên
某种性质或现象在某一事物上具体表现出来
- 他 的 行为 体现 了 他 的 勇敢
- Hành động của anh ấy thể hiện lòng dũng cảm của anh ấy.
- 她 的 微笑 体现 了 她 的 善良
- Nụ cười của cô ấy thể hiện lòng tốt của cô ấy.
- 他 的 行为 体现 了 他 的 价值观
- Hành vi của anh ấy thể hiện giá trị quan của anh ấy.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 体现
✪ 1. 体现了 + Tân ngữ (现象,思想,精神...)
thông qua người, vật cụ thể biểu hiện ra
- 这项 措施 体现 了 新 的 政策
- Biện pháp này thể hiện chính sách mới.
- 这 本书 体现 了 作者 的 爱
- Cuốn sách này thể hiện tình yêu của tác giả.
✪ 2. 体现 + 出/出来/在…方面
thể hiện ra/ thể hiện ra ở phương diện nào đó
- 这 本书 体现 出 智慧
- Cuốn sách này thể hiện sự thông thái.
- 他 在 比赛 中 体现 出 坚强
- Anh ấy thể hiện ra sự kiên cường trong cuộc thi.
✪ 3. 体现 + 得 + (很/不 ) + Tính từ
bổ ngữ trạng thái
- 他 的 进步 体现 得 很 明显
- Sự tiến bộ của anh ấy được thể hiện rất rõ ràng.
- 这 本书 的 内容 体现 得 很 充分
- Nội dung của cuốn sách này được thể hiện rất đầy đủ.
✪ 4. 体现 + 得/不 + 了
bổ ngữ khả năng
- 这个 设计 体现 不了 创意
- Thiết kế này không thể hiện được sự sáng tạo.
- 她 的 笑容 体现 得 了 快乐
- Nụ cười của cô ấy thể hiện được niềm vui.
So sánh, Phân biệt 体现 với từ khác
✪ 1. 体现 vs 表现
"体现" là sự xuất hiện của bản thân sự vật khách quan, còn "表现" là biểu hiện hành vi, ý thức của con người.
"爱表现" mang nghĩa xấu, không có cách nói "爱体现".
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 体现
- 人体 的 奥秘 尚待 发现
- Bí ẩn cơ thể người vẫn chờ phát hiện.
- 他 现在 身体 好 不
- Ông ấy hiện nay khoẻ không?
- 字母 体现 声母 特征
- Chữ cái thể hiện đặc trưng thanh mẫu.
- 古代 的 猛犸 和 现在 的 象 体格 大小 差不多
- voi ma-mút thời cổ có hình thể xấp xỉ voi bây giờ.
- 你 应该 扬长避短 , 把 自己 的 优势 充分体现 出来
- Nên tốt khoe xấu che, bạn hãy thể hiện ưu thế của mình đi.
- 她 在 各种 场合 都 表现 得 很 得体
- Cô ấy luôn thể hiện rất đúng mực trong mọi tình huống.
- 副词 体现 程度
- Phó từ thể hiện mức độ.
- 他 在 比赛 中 体现 出 坚强
- Anh ấy thể hiện ra sự kiên cường trong cuộc thi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
体›
现›