体现 tǐxiàn
volume volume

Từ hán việt: 【thể hiện】

Đọc nhanh: 体现 (thể hiện). Ý nghĩa là: thể hiện; nói lên. Ví dụ : - 他的行为体现了他的勇敢。 Hành động của anh ấy thể hiện lòng dũng cảm của anh ấy.. - 她的微笑体现了她的善良。 Nụ cười của cô ấy thể hiện lòng tốt của cô ấy.. - 他的行为体现了他的价值观。 Hành vi của anh ấy thể hiện giá trị quan của anh ấy.

Ý Nghĩa của "体现" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 5

体现 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thể hiện; nói lên

某种性质或现象在某一事物上具体表现出来

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 行为 xíngwéi 体现 tǐxiàn le de 勇敢 yǒnggǎn

    - Hành động của anh ấy thể hiện lòng dũng cảm của anh ấy.

  • volume volume

    - de 微笑 wēixiào 体现 tǐxiàn le de 善良 shànliáng

    - Nụ cười của cô ấy thể hiện lòng tốt của cô ấy.

  • volume volume

    - de 行为 xíngwéi 体现 tǐxiàn le de 价值观 jiàzhíguān

    - Hành vi của anh ấy thể hiện giá trị quan của anh ấy.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 体现

✪ 1. 体现了 + Tân ngữ (现象,思想,精神...)

thông qua người, vật cụ thể biểu hiện ra

Ví dụ:
  • volume

    - 这项 zhèxiàng 措施 cuòshī 体现 tǐxiàn le xīn de 政策 zhèngcè

    - Biện pháp này thể hiện chính sách mới.

  • volume

    - zhè 本书 běnshū 体现 tǐxiàn le 作者 zuòzhě de ài

    - Cuốn sách này thể hiện tình yêu của tác giả.

✪ 2. 体现 + 出/出来/在…方面

thể hiện ra/ thể hiện ra ở phương diện nào đó

Ví dụ:
  • volume

    - zhè 本书 běnshū 体现 tǐxiàn chū 智慧 zhìhuì

    - Cuốn sách này thể hiện sự thông thái.

  • volume

    - zài 比赛 bǐsài zhōng 体现 tǐxiàn chū 坚强 jiānqiáng

    - Anh ấy thể hiện ra sự kiên cường trong cuộc thi.

✪ 3. 体现 + 得 + (很/不 ) + Tính từ

bổ ngữ trạng thái

Ví dụ:
  • volume

    - de 进步 jìnbù 体现 tǐxiàn hěn 明显 míngxiǎn

    - Sự tiến bộ của anh ấy được thể hiện rất rõ ràng.

  • volume

    - zhè 本书 běnshū de 内容 nèiróng 体现 tǐxiàn hěn 充分 chōngfèn

    - Nội dung của cuốn sách này được thể hiện rất đầy đủ.

✪ 4. 体现 + 得/不 + 了

bổ ngữ khả năng

Ví dụ:
  • volume

    - 这个 zhègè 设计 shèjì 体现 tǐxiàn 不了 bùliǎo 创意 chuàngyì

    - Thiết kế này không thể hiện được sự sáng tạo.

  • volume

    - de 笑容 xiàoróng 体现 tǐxiàn le 快乐 kuàilè

    - Nụ cười của cô ấy thể hiện được niềm vui.

So sánh, Phân biệt 体现 với từ khác

✪ 1. 体现 vs 表现

Giải thích:

"体现" là sự xuất hiện của bản thân sự vật khách quan, còn "表现" là biểu hiện hành vi, ý thức của con người.
"爱表现" mang nghĩa xấu, không có cách nói "爱体现".

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 体现

  • volume volume

    - 人体 réntǐ de 奥秘 àomì 尚待 shàngdài 发现 fāxiàn

    - Bí ẩn cơ thể người vẫn chờ phát hiện.

  • volume volume

    - 现在 xiànzài 身体 shēntǐ hǎo

    - Ông ấy hiện nay khoẻ không?

  • volume volume

    - 字母 zìmǔ 体现 tǐxiàn 声母 shēngmǔ 特征 tèzhēng

    - Chữ cái thể hiện đặc trưng thanh mẫu.

  • volume volume

    - 古代 gǔdài de 猛犸 měngmǎ 现在 xiànzài de xiàng 体格 tǐgé 大小 dàxiǎo 差不多 chàbùduō

    - voi ma-mút thời cổ có hình thể xấp xỉ voi bây giờ.

  • volume volume

    - 应该 yīnggāi 扬长避短 yángchángbìduǎn 自己 zìjǐ de 优势 yōushì 充分体现 chōngfèntǐxiàn 出来 chūlái

    - Nên tốt khoe xấu che, bạn hãy thể hiện ưu thế của mình đi.

  • volume volume

    - zài 各种 gèzhǒng 场合 chǎnghé dōu 表现 biǎoxiàn hěn 得体 détǐ

    - Cô ấy luôn thể hiện rất đúng mực trong mọi tình huống.

  • volume volume

    - 副词 fùcí 体现 tǐxiàn 程度 chéngdù

    - Phó từ thể hiện mức độ.

  • volume volume

    - zài 比赛 bǐsài zhōng 体现 tǐxiàn chū 坚强 jiānqiáng

    - Anh ấy thể hiện ra sự kiên cường trong cuộc thi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Bèn , Tī , Tǐ
    • Âm hán việt: Bổn , Thể
    • Nét bút:ノ丨一丨ノ丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ODM (人木一)
    • Bảng mã:U+4F53
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+4 nét), kiến 見 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiàn
    • Âm hán việt: Hiện
    • Nét bút:一一丨一丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MGBHU (一土月竹山)
    • Bảng mã:U+73B0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao