表露 biǎolù
volume volume

Từ hán việt: 【biểu lộ】

Đọc nhanh: 表露 (biểu lộ). Ý nghĩa là: biểu lộ; tỏ ra; bày tỏ; lộ ra; phô bày; giãi tỏ; ngỏ, tỏ lộ. Ví dụ : - 他很着急但并没有表露出来。 anh ấy rất sốt ruột, nhưng không để lộ ra ngoài mặt.

Ý Nghĩa của "表露" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

表露 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. biểu lộ; tỏ ra; bày tỏ; lộ ra; phô bày; giãi tỏ; ngỏ

流露;表示

Ví dụ:
  • volume volume

    - 很着急 hěnzháojí dàn bìng 没有 méiyǒu 表露 biǎolù 出来 chūlái

    - anh ấy rất sốt ruột, nhưng không để lộ ra ngoài mặt.

✪ 2. tỏ lộ

用言语行为显出某种思想、感情、态度等

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 表露

  • volume volume

    - 露出 lùchū le 骄傲 jiāoào de 表情 biǎoqíng

    - Anh ấy đã thể hiện một biểu cảm tự hào.

  • volume volume

    - 露出 lùchū le 嫌弃 xiánqì de 表情 biǎoqíng

    - Anh ấy lộ ra biểu cảm ghét bỏ.

  • volume volume

    - 露出 lùchū 焦急 jiāojí de 表情 biǎoqíng

    - Anh ấy để lộ biểu cảm lo lắng.

  • volume volume

    - 很着急 hěnzháojí dàn bìng 没有 méiyǒu 表露 biǎolù 出来 chūlái

    - anh ấy rất sốt ruột, nhưng không để lộ ra ngoài mặt.

  • volume volume

    - de 私有 sīyǒu 情感 qínggǎn 很少 hěnshǎo 表露 biǎolù 出来 chūlái

    - Cô ấy có cảm xúc thầm kín rất ít khi bộc lộ ra.

  • volume volume

    - hěn yǒu 心计 xīnjì dàn 表面 biǎomiàn 棱角 léngjiǎo

    - anh ấy rất tính toán, nhưng không để lộ ra sự sắc sảo của mình.

  • volume volume

    - 少年得志 shàoniándézhì 目中无人 mùzhōngwúrén 不过 bùguò 没有 méiyǒu 表露 biǎolù 出来 chūlái

    - Anh ta tuổi trẻ tài cao, ngông nghênh nhưng không hề bộc lộ ra ngoài

  • volume volume

    - 指导员 zhǐdǎoyuán 心里 xīnli hěn 欢迎 huānyíng de 直爽 zhíshuǎng 但是 dànshì 脸上 liǎnshàng bìng méi 露出 lùchū 赞许 zànxǔ de 表示 biǎoshì

    - trong lòng người hướng dẫn rất hoan nghênh tính thẳng thắn của anh ta, nhưng ngoài mặt không hề để lộ dấu hiệu tỏ ý khen ngợi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Y 衣 (+2 nét)
    • Pinyin: Biǎo
    • Âm hán việt: Biểu
    • Nét bút:一一丨一ノフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QMV (手一女)
    • Bảng mã:U+8868
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:21 nét
    • Bộ:Vũ 雨 (+13 nét)
    • Pinyin: Lòu , Lù
    • Âm hán việt: Lộ
    • Nét bút:一丶フ丨丶丶丶丶丨フ一丨一丨一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MBRMR (一月口一口)
    • Bảng mã:U+9732
    • Tần suất sử dụng:Rất cao