Đọc nhanh: 走漏 (tẩu lậu). Ý nghĩa là: để lộ; tiết lộ (tin tức), buôn lậu trốn thuế; trốn thuế, rò rỉ; thất thoát. Ví dụ : - 走漏风声 tiết lộ tin tức
走漏 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. để lộ; tiết lộ (tin tức)
泄漏 (消息等)
- 走漏风声
- tiết lộ tin tức
✪ 2. buôn lậu trốn thuế; trốn thuế
走私漏税
✪ 3. rò rỉ; thất thoát
大宗的东西部分失窃,叫有走漏
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 走漏
- 上 了 大路 , 要 挨边 走
- ra đường cái, phải đi sát lề
- 走漏风声
- tiết lộ tin tức
- 一道 走
- Cùng đi.
- 一群 猫 在 街上 走来走去
- Một bầy mèo đi qua đi lại trên đường phố.
- 走漏风声
- để lộ tin tức
- 三个 人 并排 地 走 过来
- ba người dàn hàng đi qua
- 一边 走 , 一边 忖量 着 刚才 他 说 的 那 番话 的 意思
- vừa đi vừa nghĩ những điều nó vừa nói.
- 那 卖国贼 走漏 秘密 计划 给 敌人
- Những kẻ phản quốc đã tiết lộ kế hoạch bí mật cho địch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
漏›
走›
Tháo, Xả, Thoát (Nước)
Lộ Ra
Rỉ, Rò Rỉ
lộ rõ; hiện rõ; bộc lộ; thể hiện rõ (cái vốn không lộ rõ)
Rò Rỉ
Tuyến, Đường Dây
Lộ Rõ
bại lộ; vỡ lở; bị vạch trần; bị phơi bày (bí mật, âm mưu, chuyện xấu bị phát hiện). 秘密,坏事或阴谋被人发觉xện
nói ra; thổ lộ (thật tình hoặc lời nói tâm huyết); phì
Lộ Rõ, Tiết Lộ
Vạch Trần, Lột Trần, Tố Giác (Người Xấu Việc Xấu)