走漏 zǒulòu
volume volume

Từ hán việt: 【tẩu lậu】

Đọc nhanh: 走漏 (tẩu lậu). Ý nghĩa là: để lộ; tiết lộ (tin tức), buôn lậu trốn thuế; trốn thuế, rò rỉ; thất thoát. Ví dụ : - 走漏风声 tiết lộ tin tức

Ý Nghĩa của "走漏" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6

走漏 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. để lộ; tiết lộ (tin tức)

泄漏 (消息等)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 走漏风声 zǒulòufēngshēng

    - tiết lộ tin tức

✪ 2. buôn lậu trốn thuế; trốn thuế

走私漏税

✪ 3. rò rỉ; thất thoát

大宗的东西部分失窃,叫有走漏

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 走漏

  • volume volume

    - shàng le 大路 dàlù yào 挨边 āibiān zǒu

    - ra đường cái, phải đi sát lề

  • volume volume

    - 走漏风声 zǒulòufēngshēng

    - tiết lộ tin tức

  • volume volume

    - 一道 yīdào zǒu

    - Cùng đi.

  • volume volume

    - 一群 yīqún māo zài 街上 jiēshàng 走来走去 zǒuláizǒuqù

    - Một bầy mèo đi qua đi lại trên đường phố.

  • volume volume

    - 走漏风声 zǒulòufēngshēng

    - để lộ tin tức

  • volume volume

    - 三个 sāngè rén 并排 bìngpái zǒu 过来 guòlái

    - ba người dàn hàng đi qua

  • volume volume

    - 一边 yībiān zǒu 一边 yībiān 忖量 cǔnliàng zhe 刚才 gāngcái shuō de 番话 fānhuà de 意思 yìsī

    - vừa đi vừa nghĩ những điều nó vừa nói.

  • volume volume

    - 卖国贼 màiguózéi 走漏 zǒulòu 秘密 mìmì 计划 jìhuà gěi 敌人 dírén

    - Những kẻ phản quốc đã tiết lộ kế hoạch bí mật cho địch.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+11 nét)
    • Pinyin: Lóu , Lòu
    • Âm hán việt: Lâu , Lậu
    • Nét bút:丶丶一フ一ノ一丨フ丨丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ESMB (水尸一月)
    • Bảng mã:U+6F0F
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+0 nét)
    • Pinyin: Zǒu
    • Âm hán việt: Tẩu
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GYO (土卜人)
    • Bảng mã:U+8D70
    • Tần suất sử dụng:Rất cao