Đọc nhanh: 涌现 (dũng hiện). Ý nghĩa là: xuất hiện nhiều; tuôn ra; tràn ra (người hoặc sự vật). Ví dụ : - 新人新作不断涌现 người mới việc mới không ngừng xuất hiện.
涌现 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xuất hiện nhiều; tuôn ra; tràn ra (người hoặc sự vật)
(人或事物) 大量出现
- 新人 新作 不断涌现
- người mới việc mới không ngừng xuất hiện.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 涌现
- 不 实现 他 的 愿景 我 不会 罢休
- Tôi sẽ không nghỉ ngơi cho đến khi tôi nhìn thấy tầm nhìn của anh ấy.
- 一直 以来 到 现在 你 都 摆架子
- Bạn đã ghi lại nó cho chúng tôi cho đến bây giờ.
- 不瞒你说 我 朋友 现在 的 病 是 被 人 所害
- Nói thật với bạn, bệnh tình hiện tại của bạn tôi là do người khác gây ra!
- 新人 新作 不断涌现
- người mới việc mới không ngừng xuất hiện.
- 烈士 英勇 的 形象 涌现 在 我 的 脑海
- hình tượng những anh hùng liệt sĩ hiện lên trong tâm trí tôi.
- 新 的 学校 和 医院 如 雨后春笋 般 涌现
- Trường học, bệnh viện mới mọc lên như nấm.
- 下 了 一阵子 雨 , 现在 停 了
- Mưa một lúc rồi, giờ đã tạnh.
- 不要 拖延 , 问题 马上 解决 , 现在 就 做
- Đừng trì hoãn, vấn đề sẽ được giải quyết ngay, làm ngay bây giờ!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
涌›
现›
Phát Hiện
lộ rõ; hiện rõ; bộc lộ; thể hiện rõ (cái vốn không lộ rõ)
Tái Hiện, Thể Hiện
Hiện Rõ, Hiển Hiện, Hiện Ra Rõ Ràng
loé lên; chiếu lên, nảy ra
Bày Ra (Cảnh Tượng)
Xuất Hiện
tái hiện; hiện rahiển hiện; hiện ra; để lộ ra
Trưng Bày, Thể Hiện
Biểu Hiện
Hiển Thị, Cho Thấy, Tôn Lên
lộ ra; phơi ra; hiện ra
bong bóng raphun ra
tuôn