Đọc nhanh: 拨开 (bát khai). Ý nghĩa là: đẩy ra hai bên; xô ra hai bên (người hoặc vật), hảy.
拨开 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đẩy ra hai bên; xô ra hai bên (người hoặc vật)
把人或物向一边或两边推开
✪ 2. hảy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拨开
- 一到 三月 , 桃花 、 李花 、 和 海棠 陆陆续续 都 开 了
- đến tháng ba, hoa đào, hoa mận, hoa hải đường lần lượt nở rộ.
- 挑火 ( 拨开 炉灶 的 盖 火 , 露出 火苗 )
- khêu lửa
- 拨开 云雾 见 青天
- xua tan mây mù nhìn thấy trời xanh
- 她 轻轻地 拨开 窗帘
- Cô ấy nhẹ nhàng vén rèm cửa.
- 他用 手 拨动 了 开关
- Anh ấy dùng tay vặn công tắc.
- 一旦 离开 , 就 很 难 回来
- Một khi rời đi, sẽ rất khó quay lại.
- 一片 草地 上开 满鲜花
- Một bãi cỏ đầy nở đầy hoa.
- 一蓬 菊花 正 盛开
- Một bụi hoa cúc đang nở rộ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
开›
拨›
búng; dẹp; phẩy; phủi; đẩy; cào; xáy
Che Lấp, Che
lộ rõ; hiện rõ; bộc lộ; thể hiện rõ (cái vốn không lộ rõ)
Hiện Rõ, Hiển Hiện, Hiện Ra Rõ Ràng
gạt sang một bên (quần áo, rèm, v.v.) để lộ ra thứ gì đóném sang một bên
để nâng lên (rèm cửa, quần áo, v.v.)nâng caoquén