Đọc nhanh: 泄漏 (tiết lậu). Ý nghĩa là: rỉ; rò rỉ, tiết lộ; để lộ; làm lộ. Ví dụ : - 油泄漏到地面上。 Dầu rò rỉ ra mặt đất.. - 家里的水管泄漏了。 Ống nước trong nhà bị rò rỉ rồi.. - 管道泄漏导致停水。 Rò rỉ ống dẫn làm ngưng cấp nước.
泄漏 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. rỉ; rò rỉ
(液体、气体等) 从孔洞; 缝隙等处漏出
- 油 泄漏 到 地面 上
- Dầu rò rỉ ra mặt đất.
- 家里 的 水管 泄漏 了
- Ống nước trong nhà bị rò rỉ rồi.
- 管道 泄漏 导致 停水
- Rò rỉ ống dẫn làm ngưng cấp nước.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. tiết lộ; để lộ; làm lộ
比喻不小心而走漏 (机密等)
- 他 不 小心 泄漏 了 消息
- Anh ấy vô tình để lộ tin tức.
- 她 泄漏 了 公司 的 机密
- Cô ấy đã làm lộ bí mật của công ty.
- 他 泄漏 了 关键 细节
- Anh ấy đã để lộ chi tiết quan trọng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 泄漏
- 他 泄漏 了 关键 细节
- Anh ấy đã để lộ chi tiết quan trọng.
- 泄漏 军机
- lộ bí mật quân sự.
- 漏泄天机
- tiết lộ thiên cơ.
- 汽缸 漏泄
- bình khí thoát ra ngoài.
- 管道 泄漏 导致 停水
- Rò rỉ ống dẫn làm ngưng cấp nước.
- 化学 液体 泄漏 到 地面
- Chất lỏng hóa học bị rò rỉ ra sàn.
- 她 泄漏 了 公司 的 机密
- Cô ấy đã làm lộ bí mật của công ty.
- 化学品 泄漏 污染 了 土壤
- Rò rỉ hóa chất đã làm ô nhiễm đất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
泄›
漏›
Tháo, Xả, Thoát (Nước)
Lộ Ra
lộ rõ; hiện rõ; bộc lộ; thể hiện rõ (cái vốn không lộ rõ)
nói ra; thổ lộ (thật tình hoặc lời nói tâm huyết); phì
Rò Rỉ
Tuyến, Đường Dây
Vạch Trần, Lột Trần, Tố Giác (Người Xấu Việc Xấu)
bại lộ; vỡ lở; bị vạch trần; bị phơi bày (bí mật, âm mưu, chuyện xấu bị phát hiện). 秘密,坏事或阴谋被人发觉xện
Tiết Lộ, Rò Rỉ
Lộ Rõ, Tiết Lộ
Lộ Rõ