Đọc nhanh: 淹没 (yêm một). Ý nghĩa là: ngập; chìm; nhấn chìm; chìm ngập, lấn át; che lấp. Ví dụ : - 大雨把村庄淹没了。 Mưa lớn đã làm ngôi làng bị ngập lụt.. - 洪水迅速淹没了田地。 Lũ nhanh chóng nhấn chìm cánh đồng.. - 汽车在水中几乎被淹没了。 Chiếc xe gần như bị nhấn chìm trong nước.
淹没 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ngập; chìm; nhấn chìm; chìm ngập
(大水)浸没
- 大雨 把 村庄 淹没 了
- Mưa lớn đã làm ngôi làng bị ngập lụt.
- 洪水 迅速 淹没 了 田地
- Lũ nhanh chóng nhấn chìm cánh đồng.
- 汽车 在 水中 几乎 被 淹没 了
- Chiếc xe gần như bị nhấn chìm trong nước.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. lấn át; che lấp
比喻声音等被掩盖
- 音乐声 淹没 了 我 的 讲话
- Tiếng nhạc đã lấn át lời nói của tôi.
- 雷声 淹没 了 电话 铃声
- Tiếng sấm đã lấn át chuông điện thoại.
- 风声 淹没 了 他们 的 对话
- Tiếng gió đã lấn át cuộc đối thoại của họ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 淹没
- 雷声 淹没 了 电话 铃声
- Tiếng sấm đã lấn át chuông điện thoại.
- 河水 冲破 堤岸 淹没 了 山谷
- Nước sông tràn qua bờ, chìm lấp thung lũng.
- 土地 被 洪水 淹没
- Đất đai bị lũ lụt nhấn chìm.
- 雨下 不止 , 街道 已 被 淹没
- Mưa rơi không ngừng, đường phố đã bị ngập nước.
- 洪水 淹没 了 大片 农田
- Lũ lụt ngập nhiều cánh đồng.
- 洪水 迅速 淹没 了 田地
- Lũ nhanh chóng nhấn chìm cánh đồng.
- 音乐声 淹没 了 我 的 讲话
- Tiếng nhạc đã lấn át lời nói của tôi.
- 公路 干线 遭水 淹没 , 我们 只得 择 乡间 小径 绕行
- Đường cao tốc bị ngập nước, chúng tôi buộc phải lựa chọn đi qua những con đường nhỏ trong nông thôn để điều hướng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
没›
淹›
Loại Bỏ, Loại Trừ
Chôn Giấu
Hủy Diệt
mất hẳn; nhạt nhoà; tan biến
chiếm đoạt; chiếm lấy; thôn tínhăn lấn
chìm nghỉm; đắm chìm; chìm lỉmchìm đắm
thôn tính; nuốt chửng; xâm lăng; xâm chiếm. (cưỡng chế tài sản của người khác hoặc lãnh thổ của nước khác thu về trong phạm vi của mình); xâm chiếm
đắm; ụp; chìm (thuyền bè); lật úpbị tiêu diệt; bị diệt (quân đội)sa vào tay giặc
tiêu diệt (địch); tảo diệttàn diệt
Tiêu Diệt
quét sạch; thanh trừng
mai một; chôn vùi
chiếm đoạt; chiếm lấyngập; chìm ngập
tiêu tan; mất đi (công lao)
tan biến; nuốt chửngnuốt chửng; cắn xé; cắn nuốt; cướp đi
rộng lớn; rộng rãi
ngâm mìnhđầm lầy
một địa