Các biến thể (Dị thể) của 显
-
Cách viết khác
㫫
㬎
䧮
顕
𩔰
𩕃
-
Phồn thể
顯
Ý nghĩa của từ 显 theo âm hán việt
显 là gì? 显 (Hiển). Bộ Nhật 日 (+5 nét). Tổng 9 nét but (丨フ一一丨丨丶ノ一). Ý nghĩa là: 1. rõ rệt, 2. vẻ vang. Từ ghép với 显 : 顯而易見 Rõ ràng dễ thấy, 治療效果顯著 Hiệu quả điều trị rõ ràng, 戰功顯赫 Chiến công hiển hách, 顯赫一時 Vang dội một thời, 顯考 Cha đã qua đời Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Hiển nhiên, tỏ ra, lộ rõ, rõ rệt, rõ ràng
- 顯而易見 Rõ ràng dễ thấy
- 治療效果顯著 Hiệu quả điều trị rõ ràng
* 顯赫hiển hách [xiănhè] Hiển hách, vinh quang lừng lẫy
- 戰功顯赫 Chiến công hiển hách
- 顯赫一時 Vang dội một thời
* ③ Từ đặt trước một danh xưng để chỉ tổ tiên
- 顯考 Cha đã qua đời
- 顯妣 Mẹ đã qua đời.
Từ ghép với 显