Đọc nhanh: 心胸开阔 (tâm hung khai khoát). Ý nghĩa là: có đầu óc rộng rãi, cởi mở.
心胸开阔 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. có đầu óc rộng rãi
broad-minded
✪ 2. cởi mở
open-minded
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心胸开阔
- 偏狭 的 视野 上 不 开阔 的 ; 狭隘 和 以 自我 为 中心 的
- Tầm nhìn hẹp và hẹp hòi, tập trung vào bản thân và thiếu sự mở rộng.
- 从 这首 诗里 可以 窥见 作者 的 广阔 胸怀
- từ bài thơ này có thể cảm nhận được tấm lòng rộng lớn của tác giả.
- 胸襟开阔
- tấm lòng rộng rãi
- 心胸开阔
- lòng dạ rộng rãi
- 心胸开阔 的 人 不 容易 记仇
- Người có tấm lòng rộng mở không dễ thù hận.
- 与 旧交 重逢 , 我 很 开心
- Gặp lại bạn cũ, tôi rất vui.
- 他 一下 课 就 开心 的 唱歌
- Cô ấy vừa tan học liền hát một cách vui vẻ.
- 他们 正在 努力 开阔 商业机会
- Họ đang cố gắng mở rộng cơ hội kinh doanh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
开›
⺗›
心›
胸›
阔›